Theo đó, ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điể Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển NV2 ĐH Tôn Đức Thắng năm 20141. Hệ ĐH chính quy
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
Ghi chú |
dự kiến |
NV1 |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 A,A1
|
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn.
|
(gồm có 3 chuyên ngành) |
19 D1
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
18 A
|
Không tuyển |
19 A1,D1
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19 A,A1
|
Không tuyển |
20 D1
|
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18 A,A1
|
Không tuyển |
19 D1
|
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17 A,A1,D1
|
18 A,A1,D1
|
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18 A,A1,D1
|
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
16 A,A1,D1
|
17 A,A1,D1
|
|
5 |
D380101 |
Luật |
Chưa tuyển |
17 A,A1,D1
|
Ngành mới |
18 C
|
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16 A,A1
|
19 A,A1
|
|
17 D1
|
20 D1
|
7 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16 A,A1
|
17 A,A1
|
|
8 |
D460201 |
Thống kê |
16 A,A1
|
17 A,A1
|
|
9 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16 A,A1
|
18 A,A1
|
|
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16 A,A1
|
18 A,A1
|
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16 A,A1
|
18 A,A1
|
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16 A,B
|
18 A,B
|
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17 A,A1
|
19 A,A1
|
|
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 A,A1
|
17 A,A1
|
|
giao thông |
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16 A,A1,V
|
18 A,A1,V1
|
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
17 V
|
20 V1
|
17 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước
|
16 A
|
Không tuyển |
|
17 B
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16 A
|
18 A
|
|
18 B
|
20 B
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A
|
Không tuyển |
|
17 B
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16 A
|
Không tuyển |
|
19 B
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 D1
|
Không tuyển |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 D1, D4
|
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn.
|
(gồm có 2 chuyên ngành) |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16 D1, D4
|
16 D1,D4
|
Chuyên ngành Trung – Anh |
17 D1, D4
|
17 D1,D4
|
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16 A,A1,D117 C
|
17 A,A1,D1
|
|
18 C
|
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16 A,A1,D1
|
16 A,A1,D1 17C
|
Ngành mới |
17 C
|
25 |
D220113 |
Việt Nam học |
16 A,A1,D1
|
18 A,A1,D1 19C
|
|
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
17 C
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17 H
|
17 H1
|
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 H
|
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17 H
|
Không tuyển |
29 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17 H
|
Không tuyển |
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16 T,A1,D1
|
16 T,A1,D1
|
|
2. Hệ Cao đẳng chính quy
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
NV1 |
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
2 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
12 A,A1 |
12 A,A1 |
3 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông |
12 A,A1 |
Không tuyển |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12 A, A1 |
12 A, A1 |
5 |
C340301 |
Kế toán |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
8 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12 D1 |
|
Để nhận Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2014 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DTT (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DTT D480101 gửi 8712
Trong đó DTT là Mã trường
D480101 là mã ngành khoa học máy tính
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|