CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu năm 2018: 5.250 chỉ tiêu.
4. Xét tuyển theo nhóm ngành:
Năm 2018, Trường Đại học Vinh tuyển sinh theo nhóm ngành; thí sinh được đăng ký một số nguyện vọng chọn ngành đào tạo theo thứ tự ưu tiên. Chỉ tiêu của từng nhóm ngành ở mục 6.
Các nhóm ngành xét tuyên
Nhóm 1: Khối ngành kinh tê
Kế toán
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp và chuyên ngành Ngân hàng thương mại)
Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Kinh tế nông nghiệp
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật công trình thủy
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kinh tế xây dựng
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường
Nông học
Nuôi trồng thủy sản
Khoa học môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý đất đai
Khuyến nông
Chăn nuôi
Công nghệ sinh học
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
- Chính trị học
- Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
- Quản lý văn hóa
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
- Quản lý giáo dục
- Công tác xã hội
- Báo chí
- Luật
- Luật kinh tế
- Quản lý nhà nước Nhóm 5: Gồm các khối ngành
- Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
- Nhóm ngành Sư phạm xã hội
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý
Giáo dục chính trị
Giáo dục Quốc phòng - An ninh.
- Các ngành Sư phạm năng khiếu tuyển theo ngành
- Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Thể chất
- Các ngành tuyên theo ngành
Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
Giáo dục Tiểu học Nhóm 6: Nhóm ngành sức khỏe
Điều dưỡng
5. Phương thức tuyển sinh: Đại học Vinh tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
6. Chỉ tiêu tuyên sinh:
6.1. Các ngành đào tạo đại học
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chi tiêu
|
Tô hợp môn xét tuyên 1
|
Tô hợp môn xét tuyên 2
|
Tô hợp môn xét tuyên 3
|
Tô hợp môn xét tuyên 4
|
Theo xét KQ thi THPTQG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tô hợp môn
|
Môn
chính
|
Mã tô hợp môn
|
Môn
chính
|
Mã tô họp môn
|
Môn
chính
|
Mã tô hợp môn
|
Môn
chính
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
170
|
30
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
2
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
120
|
30
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
150
|
30
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
4
|
Kinh tế
|
7310101
|
60
|
20
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
5
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620105
|
50
|
20
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
80
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
7
|
Kỹ thuật điện tử - viên thông
|
7710207
|
80
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
8
|
Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa
|
7520216
|
80
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580208
|
200
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
10
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
150
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
80
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
12
|
Công nghệ thực phâm
|
7540101
|
110
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ pham)
|
7510401
|
40
|
10
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
220
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)
|
7510206
|
100
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
100
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
17
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
100
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
18
|
Nông học
|
7620109
|
40
|
15
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
19
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
70
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
20
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
50
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
21
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
50
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
22
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
50
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
23
|
Khuyến nông
|
7620102
|
40
|
15
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
24
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
50
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
25
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
100
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D01
|
|
|
|
26
|
Chính trị học
|
7310201
|
30
|
10
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
27
|
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
|
7310201
|
21
|
9
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
28
|
Quản lý văn hóa
|
7220342
|
50
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
29
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
7220113
|
130
|
40
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
30
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
50
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
31
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
80
|
30
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
32
|
Báo chí
|
7320101
|
70
|
30
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
33
|
Luật
|
7380101
|
260
|
40
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
34
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
260
|
40
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
35
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
80
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
36
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
60
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
|
|
37
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
|
|
38
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
|
|
39
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
|
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
|
|
41
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
50
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
42
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
30
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
43
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
30
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
44
|
Giáo dục chính trị
|
7140205
|
30
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
45
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
80
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
46
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
40
|
|
C00
|
|
D01
|
|
A00
|
|
|
|
47
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
110
|
|
M00
|
|
M01
|
|
|
|
|
|
48
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
30
|
|
T00
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
70
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
200
|
20
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Điêu dưỡng
|
7720501
|
100
|
20
|
B00
|
|
A00
|
|
D07
|
|
|
|
Tông
|
5250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Các ngành đào tạo đại học chất lượng cao
Năm tuyển sinh 2018, Nhà trường tuyển sinh thêm 3 ngành đại học chất lượng cao gồm:
- Quản trị kinh doanh; Mã ngành: 7340101; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01.
- Công nghệ thông tin; Mã ngành: 7480201; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; D01; A01.
- Sư phạm Toán học: Mã ngành: 7140209; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; B00.
- Học phí thu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Riêng ngành chất lượng cao sư phạm Toán học nhà trường không thu học phí.
7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Vinh trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng ngành nhưng không dưới ngưỡng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
8. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tô hợp; các điêu kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã trường: TDV
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: như mục 11.4
8.1. Phương thức xét tuyển
8.1.1. Xét tuyên dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2018
Không ít hơn 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
8.1.2. Xét tuyên học bạ THPT (không xét tuyên đối với các ngành sư phạm)
Không quá 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm các môn: theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm lớp 12 lấy trung bình từ 6.00 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8.1.3. Xét tuyên thăng
- Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a) Đối tượng, hồ sơ, thời gian đăng ký, lệ phí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển: Trường Đại học Vinh thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2018.
b) Danh mục ngành đăng ký tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Căn cứ phụ lục số 6 và phụ lục số 7 của Công văn 899/BGDĐT-GDĐH, ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Vinh quy định danh mục ngành đăng ký tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT bao gồm:
TT
|
Môn thí sinh đạt giải
|
Ngành được xét tuyển thẳng
|
Mã ngành
|
1.
|
Toán
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
2.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
3.
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580208
|
4.
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
5.
|
Vật lý
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
6.
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
7520207
|
7.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
8.
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580208
|
9.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
10.
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
11.
|
Hóa học
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
12.
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
13.
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
14.
|
Sinh học
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
15.
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
7620301
|
16.
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
17.
|
Ngữ Văn
|
Báo chí
|
7320101
|
18.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
19.
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
7220113
|
20.
|
Lịch sử
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
21.
|
Quản lý văn hóa
|
7220342
|
22.
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
23.
|
Địa lý
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
24.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
25.
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
26.
|
Tin học
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
27.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
28.
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
29.
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
- Đối với thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, Trường Đại học Vinh căn cứ vào kết quả dự án đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, ngành thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, Hiệu trưởng xem xét và quyết định.
c) Xét tuyển đối với thí sinh khuyết tật: Trường Đại học Vinh thực hiện theo điểm g, khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2018. Thí sinh phải có đầy đủ hồ sơ học tập, hồ sơ sức khỏe có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền. Sau khi Hội đồng tuyển sinh kiểm tra tình trạng sức khỏe yêu cầu của ngành học mà thí sinh đăng ký, Hiệu trưởng Nhà trường xem xét và quyết định cho vào học.
d) Xét tuyển đối với thí sinh là người nước ngoài: Trường Đại học Vinh thực hiện theo điểm h, khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2018. Căn cứ kết quả học tập Trung học phổ thông của thí sinh, kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt, Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho vào học.
- Tuyển thẳng các thí sinh là học sinh của các trường THPT chuyên:
a) Đối tượng: Trường Đại học Vinh tuyển thẳng tất cả các ngành (trừ các ngành sư phạm) đối với học sinh tốt nghiệp hệ chuyên của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
b) Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu kèm theo).
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương.
- Học bạ (bản sao có công chứng).
- 02 ảnh cỡ 4x6cm (mặt sau có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ.
- Lệ phí dự tuyển (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Trường Đại học Vinh trân trọng đề nghị các sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Giám hiệu các trường THPT chuyên thông báo rộng rãi để học sinh các trường biết và thực hiện.
-
9. Tô chức tuyên sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyên; các điều kiện xét tuyên/thi tuyên, tô hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 và đợt 2 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Vinh
Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành nhưng không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
a) Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:
1. Giáo dục Mầm non - Mã ngành: 7140201
- Giáo dục Thể chất - Mã ngành: 7140206
b) Nguyên tắc xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu:
b1) Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
- Lấy kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp bài thi môn Toán, Ngữ văn và Toán, tiếng Anh.
- Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Vinh.
- Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm các nội dung: Hát; Đọc - kể diễn
cảm).
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
b2) Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
- Lấy kết quả thi THPT Quốc gia của môn thi Sinh học và bài thi môn Toán
học.
- Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Giáo dục Thể chất của Trường Đại học Vinh, hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu cùng nội dung của các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển.
- Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm các nội dung: Bật xa tại chỗ, chạy luồn cọc 30m (chạy zich zắc) chạy 100m).
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
c) Thời gian và địa điểm nạp hồ sơ thi năng khiếu:
- Thí sinh lấy mẫu Hồ sơ thi năng khiếu tại Website: http://www.vinhuni.edu.vn
- Thời gian nạp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 30/4/2018 đến 10/6/2018
- Địa điểm: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điêu hành, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0238.8988989
Website: http://www.vinhuni.edu.vn
Thời gian thi năng khiếu (dựkiến): Từ ngày 27/6/2018 đến ngày 30/6/2018
Theo TTHN