Đề án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn, CTĐT tiên tiến, CTĐT theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

1.  Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

-   Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

-   Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

-   Trường ĐHKHTN chưa có chương trình đào tạo dành cho sinh viên khiếm thị hoặc khiếm thính.

2.  Phạm vi tuyển sinh 

Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

3.  Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn, CTĐT tiên tiến, CTĐT theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Cụ thể như sau:

-   Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

+ Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

-   Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

+ Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét tuyển thẳng theo Đề án và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

-   Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

-   Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

+ Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

-   Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

+ Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

+ Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 1.6) và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

Các thí sinh sau khi trúng tuyển các chương trình đào tạo chuẩn theo các phương thức xét tuyển trên có thể đăng kí xét tuyển các chương trình đào tạo đặc biệt, theo thông báo cụ thể của Trường. Các chương trình đào tạo đặc biệt bao gồm: Chương trình đào tạo tài năng; Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế; Chương trình đào tạo chất lượng cao.

-   Chương trình đào tạo tài năng: Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học dành cho những sinh viên đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân tài năng. Sinh viên học CTĐT tài năng được ưu tiên sử dụng phương tiện, thiết bị, tài liệu học tập, nghiên cứu. Sinh viên ở tỉnh xa được ưu tiên bố trí chỗ ở; được các giáo sư, tiến sỹ giỏi, có uy tín giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu khoa học. Sinh viên được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ Tiếng Anh để đạt tối thiểu bậc 4 (B2) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Học phí: theo quy định của Nhà nước đối với sinh viên đại học hệ chính quy. Học bổng: học kỳ I, cấp kinh phí hỗ trợ học tập: 1.000.000 đồng/tháng/sinh viên; từ học kỳ II trở đi xét theo kết quả học tập.

-   Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế: Trường tuyển sinh các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ngành Vật lý học hợp tác với Trường đại học Brown (Hoa Kỳ), ngành Sinh học hợp tác với Trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ). Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng Tiếng Anh. Sinh viên được học tăng cường Tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 5 (C1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình chuẩn quốc tế.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Địa lý tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học. Đây là các chương trình đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Học phí: theo quy định của Nhà nước đối với sinh viên đại học hệ chính quy. Sinh viên được hỗ trợ kinh phí cho học tập chuyên môn và nâng cao trình độ Tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.

4.  Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT01

 

 

 

 

 

 

Toán học

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

3

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

3

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

32

A00

A01

D07

D08

401

Thi đánh giá năng lực

10

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT02

 

 

 

 

 

 

Toán tin

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

2

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

2

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

42

A00

A01

D07

D08

401

Thi đánh giá năng lực

12

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT98

 

 

 

 

 

Khoa học máy tính và thông tin(*)(**)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

2

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

2

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

75

A00

A01

D07

D08

401

Thi đánh giá năng lực

25

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

3

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

3

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT93

 

 

 

 

 

 

Khoa học dữ liệu(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

37

A00

A01

D07

D08

401

Thi đánh giá năng lực

15

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

3

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

3

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT03

 

 

 

 

 

 

Vật lý học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

3

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

3

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

48

A00

A01

B00

C01

401

Thi đánh giá năng lực

14

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT04

 

 

 

 

 

 

Khoa học vật liệu

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

44

A00

A01

B00

C01

401

Thi đánh giá năng lực

12

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT05

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00

A01

B00

C01

401

Thi đánh giá năng lực

6

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT94

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

46

A00

A01

B00

C01

401

Thi đánh giá năng lực

18

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

2

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

2

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT06

 

 

 

 

 

 

Hoá học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

3

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

3

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

A00

B00

D07

 

401

Thi đánh giá năng lực

12

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT41

 

 

 

 

 

 

Hoá học(***)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00

B00

D07

 

401

Thi đánh giá năng lực

6

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT42

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học(**)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

B00

D07

 

401

Thi đánh giá năng lực

16

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT43

 

 

 

 

 

 

Hoá dược(**)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

2

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

2

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

46

A00

B00

D07

 

401

Thi đánh giá năng lực

20

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

5

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

5

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT08

 

 

 

 

 

 

Sinh học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

4

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

4

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

A02

B00

D08

401

Thi đánh giá năng lực

18

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

2

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

2

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT44

 

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học(**)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

5

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

85

A00

A02

B00

D08

401

Thi đánh giá năng lực

35

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

5

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

5

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT10

 

 

 

 

 

 

Địa lý tự nhiên

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

A00

A01

B00

D10

401

Thi đánh giá năng lực

6

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT91

 

 

 

 

 

Khoa học thông tin địa không gian(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

A00

A01

B00

D10

401

Thi đánh giá năng lực

6

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT12

 

 

 

 

 

 

Quản lý đất đai

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

A01

B00

D10

401

Thi đánh giá năng lực

16

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT95

 

 

 

 

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

2

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

47

A00

A01

B00

D10

401

Thi đánh giá năng lực

13

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT13

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

76

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

20

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT46

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

44

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

12

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT96

 

 

 

 

 

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

2

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

3

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

18

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT16

 

 

 

 

 

 

Khí tượng và khí hậu học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

3

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT17

 

 

 

 

 

 

Hải dương học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

3

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT92

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên và môi trường nước(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

3

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT18

 

 

 

 

 

 

Địa chất học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

3

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT20

 

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

11

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

Trình độ đào tạo

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

 

Tên ngành xét tuyển

 

 

Mã phương thức xét tuyển

 

 

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

Mã tổ hợp môn 1

 

Mã tổ hợp môn 2

 

Mã tổ hợp môn 3

 

Mã tổ hợp môn 4

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

QHT97

 

 

 

 

 

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

 

T31

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

 

1

 

T33

 

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

A00

A01

B00

D07

401

Thi đánh giá năng lực

3

T41

 

 

 

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

1

T48

 

 

 

 

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

1

 

T49

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1650

 

 

 

 

 

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

T31: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (mã 301)

T33: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường (mã 303)

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401)

T48: Sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408)

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409)

Ghi chú:

(*)     Chương trình đào tạo thí điểm.

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. (***) Chương trình đào tạo tiên tiến.

5.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.1.   Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN).

5.2.   Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).

Riêng với các CTĐT chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh như sau:

-  Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10).

-   Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

5.3.   Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022, đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

Ngoài điều kiện trên, riêng với các CTĐT chất lượng cao trình độ đại học theo đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh như sau:

-  Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10).

-   Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

5.4.  Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A- Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

5.5.   Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

5.6.   Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

5.7.  Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

6.  Các thông tin cần thiết khác

- Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

-  Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT năm 2022 của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Nguyên tắc quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (tiếng Anh): 

-   Với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định, điểm tiếng Anh được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn tiếng Anh làm điểm xét tuyển hoặc làm tiêu chí phụ vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (quy định tại bảng kèm theo, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

-   Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này khi trúng tuyển và nhập học cần nộp 1 bản photo có công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm theo bản gốc để nhà trường kiểm tra đối chiếu.

-   Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

 

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

1

4,0

45-49

450-479

7,00

2

4,5

50-54

480-499

7,50

3

5,0

55-64

500-529

8,00

4

5,5

65-78

530-559

8,50

5

6,0

79-87

560-579

9,00

6

6,5

88-95

580-599

9,25

7

7,0

96-101

600-629

9,50

8

7,5

102-109

630-649

9,75

9

8,0-9,0

110-120

650-677

10,00

 Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy 

Môn Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu (*)

 

Đơn vị cấp chứng chỉ

 

 

Tiếng Anh

 

IELTS 4,0 điểm

-   British Council (BC)

-   International Development Program (IDP)

TOEFL iBT 45 điểm

Educational Testing Service (ETS)

TOEFL ITP 450 điểm

Educational Testing Service (ETS)

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đề án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2023

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH