2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018 với chỉ tiêu tối thiểu 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Sinh học
7420101
180
120
B00
D90
1.2
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
7420101_BT
30
20
B00
D90
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
1.3
Công nghệ sinh học
7420201
120
80
A00
B00
D90
1.4
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
7420201_CLC
24
16
A00
B00
D90
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng anh, tăng cường thực tập, thực tế tại đơn vị tuyển dụng. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học ở cơ sở chính Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học
1.5
Vật lý học
7440102
120
80
A00
A01
A02
D90
1.6
Hoá học
7440112
150
100
A00
B00
D07
D90
1.7
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)
7440112_VP
15
10
A00
B00
D07
D24
Chương trình đào tạo hợp tác đại học Maine, Pháp, cấp bằng đôi. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Pháp. Học chủ yếu tại cơ sở chính tại Q.5, TPHCM. Học phí 40 triệu/năm học
1.8
Khoa học vật liệu
7440122
120
80
A00
A01
B00
D07
1.9
Địa chất học
7440201
96
64
A00
A01
B00
D07
1.10
Hải dương học
7440228
48
32
A00
A01
B00
D07
1.11
Khoa học môi trường
7440301
90
60
A00
B00
D07
D08
1.12
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
7440301_BT
30
20
A00
B00
D07
D08
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
1.13
Toán học
7460101
180
120
A00
A01
D90
1.14
Công nghệ thông tin
7480201
330
220
A00
A01
D07
D08
1.15
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
7480201_CLC
60
40
A00
A01
D07
D08
Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA. Sinh viên được bổ sung tiếng Anh hoặc bồi dưỡng tiếng Nhật. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 29.7 triệu/năm học
1.16
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)
7480201_TT
36
24
A00
A01
D07
D08
Chương trình hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, giảng dạy bằng tiếng Anh. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 39.9 triệu/năm học
1.17
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)
7480201_VP
24
16
A00
A01
D07
D29
Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng đôi với trường Đại học Claude Bernard Lyon 1, CH Pháp. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học tại cơ sở chính tại Quận 5,TPHCM. Học phí:38 triệu/năm học
1.18
Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)
7510401_CLC
54
36
A00
B00
D07
D90
Chương trình cấp bằng cử nhân ngành CNKTHH. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Anh. Học tập chủ yếu tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học
1.19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
60
40
A00
B00
D07
D08
1.20
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
120
80
A00
A01
D07
1.21
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
7520207_CLC
24
16
A00
A01
D07
Chương trình tăng cường kỹ năng thực hành và tiếng Anh, gắn kết với doanh nghiệp. Lớp học có sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Sinh viên học ở cơ sở chính, Quận 5, TP. HCM. Học phí: 30 triệu/năm học
1.22
Kỹ thuật hạt nhân
7520402
30
20
A00
A01
A02
D90
2
Các ngành đào tạo cao đẳng
2.1
Cao đẳng Công nghệ thông tin
7480201_CD
126
84
A00
A01
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM. Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018 (Phương thức 3) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả từ các kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT trước thời điểm thí sinh đăng ký điều chỉnh nguyện vọng theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã số tuyển sinh của trường: QST Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển: trình bày ở bảng dưới Điểm chuẩn trúng tuyển: Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới. Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018, cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển thực hiện như các năm trước. Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ quyết định và công bố cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Stt
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xét tuyển (xếp theo thứ tự ưu tiên)
1
7420101
Sinh học
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
2
7420101_BT
Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
3
7420201
Công nghệ Sinh học
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
5
7440102
Vật lý học
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Lý - Toán - Sinh (A02)
6
7440112
Hoá học
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
7
7440112_VP
Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)
8
7440122
Khoa học Vật liệu
Lý - Hóa - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
9
7440201
Địa chất học
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
10
7440228
Hải dương học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Sinh – Hóa (B00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)
11
7440301
Khoa học Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
12
7440301_BT
Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
13
7460101
Toán học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
14
7480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
15
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
16
7480201_TT
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
17
7480201_VP
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
18
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)
Hoá - Lý - Toán (A00)
Hoá - Sinh - Toán (B00)
Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
19
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
20
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
21
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
22
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
23
7480201_CD
Cao đẳng Công nghệ thông tin
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Các điều kiện xét tuyển chung: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQGHCM. Trường sẽ thông báo chi tiết và cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (Phương thức 1) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2): Đối tượng: Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu của các trường đại học, tỉnh, thành phố trên toàn quốc (danh sách theo quy định của ĐHQG) Học sinh các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017 (danh sách theo quy định của ĐHQG) Chỉ tiêu dự kiến: tối đa 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp THPT 2018. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển: Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 Bản sao học bạ 3 năm THPT (có xác nhận của trường THPT). Hai phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai hình chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh) Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau: Điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Bài luận viết tay. Thư giới thiệu của giáo viên Hội đồng tuyển sinh của trường thực hiện xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 960.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau:
- Năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng.
- Năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.