04/04/2014 13:48 pm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - THPT VĨNH BẢO, HẢI PHÒNG Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời A,B,C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi I. Phần chung cho tất cả các thí sinh 40 câu ( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, CH3CHO. B. CH3COCH3, CH3CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH. C. CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D. C2H5COOH, CH3CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. Câu 2. Cho các chất : glucozơ, fructozơ, axit acrylic, axeton, phenol , stiren, naphtalen . Số chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là . A. 6. B.5. C. 4. D. 7. Câu 3. Nguyên tử R có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là np2n+1 thì. 1. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O7 2. Nguyên tử R có 1e độc thân 3. Khi cho dung dịch HR tác dụng với dung dịch AgNO3 loãng th. thu được kết tủa 4. Độ âm điện của R lớn hơn độ âm điện của oxi Các phát biểu đúng là A.1, 2 B.3, 4 C. 1, 4 D. 2, 4 Câu 4. Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg X, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10,3425 B. 10,3445 C. 10,3435 D. 10,3455 Câu 5. Cho lần lượt các chất: phenol, ancol benzylic, ancol anlylic tác dụng lần lượt với Kali, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom và dung dịch NaHCO3 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 6. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 59,46% B. 68,75% C. 26,83% D. 42,3% Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: X¾¾®Y® X. Trong số các chất CH3CHO, C2H4, C2H5OH, C2H5Cl số chất thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8. Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 4 B.5 C. 3 D. 6 Câu 9. Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dd NaOH 2M. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Số mol p-crezol trong 28,8 gam hỗn hợp bằng A. 0,4 mol B. 0,1 mol. C. 0,2 mol D. 0,3 mol Câu 10. Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 2,1 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,6 Câu 11. Dung dịch nào sau đây có pH>7 A. NaHSO4 B. NaHCO3 C. Al(NO3)3 D. NH4Cl Câu 12. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là: A. 0,3 M B. 0,45 M C. 0,42 M D. 0,40 M Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là: A. 2,42 gam B. 2,62 gam C. 2,35 gam D. 2,484 gam Câu 14. Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2,Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15. Cho các phản ứng sau: Fe + Cu2+ _Fe2+ + Cu; 2Fe2+ + Cl2 _ 2Fe3+ +2Cl-; 2Fe3+ + Cu _2Fe2+ + Cu2+ D.y chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa A. Cu2+, Fe3+, Cl2 , Fe2+ B. Fe3+, Cl2, Cu2+, Fe2+ C. Cl2 , Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Cl2 , Cu2+, Fe2+, Fe3+ Câu 16. Cho các phản ứng hoá học sau: 1. C6H5CH(CH3)2 ------ O2, H3O ----> 2. CH3CH2OH + CuO ----to-----> 3. CH2 = CH2 + O2 ------to ,xt---------> 4. CH3 – C ≡ C-CH3 + H2O -----HgSO4 ,to--> 5. CH2=CH-Cl + NaOH ---to cao,P cao--> 6. CH ≡ CH + H2O ---HgSO4 ,to--------> 7. CH3CHCl2 + NaOH ---to-------> 8. HCOOCH2CH=CH2 + H2O -----H+ ,to-------> 9. CH4 + O2 ----to ,xt-------> 10. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH -----to--------> Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu Câu 18. Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3. (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 (g) Cho dd H2O2 tác dụng dd KMnO4/ H2SO4loãng.(n) Cho NaI tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với dd HF .Số lượng đơn chất được tạo thành từ các thí nghiệm là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 19. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng là A. 6,0 gam B. 8,4 gam C. 12,8 gam D. 9,6 gam Cau 20. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 2,688 lít và 64,94 gam B. 2,24 lít và 56,3 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam D. 2,24 lít và 59,18 gam Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng bạc thu được là A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 16,2 gam Câu 22. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen( dung dịch X) . Sục khí hiđrocloua đến dư vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa . Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,1M và 0,2M B. 0,1M và 0,1M C. 0,2M và 0,2M D. 0,2M và 0,1M Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng: A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng . B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên. D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit. Câu 24. Dung dịch X chứa ion Ba2+, Na+, HCO3 -, Cl- với số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,94 gam kết tủa. Cho 1/2 X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 5,91 gam kết tủa. Nếu đun sôi đến cạn dung dịch X th. thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,53. B. 14,47. C. 12,21. D. 12,67. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 , 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí . Công thức phân tử của X là: A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C3H5N Câu 26. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%) A. 11,616 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 10,89 gam Câu 27. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng dung dịch chứa 3 muối?. A. b ≥ 2a B. b > 2a C. b = 2a/3 D. a ≥ 2b Câu 28. X là este của glyxin có phân tử khối bằng 89. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng.Toàn bộ lượng ancol thu được sau phản ứng được dẫn qua ống sứ đựng CuO dư, đun nóng. Sản phẩm hơi thu được cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,670 gam. B. 5,340 gam. C. 1,780 gam. D. 1,335gam. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2; (3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4; (5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2; (7) Dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4] dư vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Cau 30. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,04M và dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Sục 7,84 lít khí CO2 đkc vào 5 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là. A. 8 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 5 gam 31. Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 32. Ở 30oC phản ứng aA + bB → cC + dD kết thúc sau 40 phút. Biết rằng, cứ tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60oC thì phản ứng trên kết thúc sau: A. 20 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 5 phút 33. Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là . A. 80 B. 72 C. 30 D. 45 34. Ứng với công thức C4H10O3 có bao nhiêu đồng phân bền chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2 ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 35. Cho 200 ml dung dịch axit photphoric 1M tác dụng với 250 ml dung dịch chứa natri hiđroxit 0,5M và kali hiđroxit 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X th. thu được số gam muối khan là A. 27, 10. B. 31,60. C. 35, 20. D. 39,50. 36. Hai nguyên tử X và Y có tổng số hạt cơ bản proton, nơtron, electron là 142. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Tỉ lệ số proton của ion X2+ và ion Y3+ là 10/13. Ở trạng thái cơ bản số e độc thân của nguyên tử X và ion Y3+ lần lượt là A. 2 và 3 B. 0 và 4 C. 0 và 5 D. 2 và 4 37. Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fructozơ, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,sacarozơ, natri fomat, vinylaxetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số trường hợp có phản ứng khử được ion Ag+ là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 38. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. 39. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3 (2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3 (3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3 (4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl (5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4 B. 3 C. 6 D . 5 40. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần V( lít) dung dịch axit nitric 96% (d=1,5 g/ml). Giá trị của V là A. 11,50. B. 6,56. C. 16,40. D. 7,29. II. Phần riêng (10 câu) (Thí sinh chỏ được chọn một trong 2 phần A hoặc B) Phần A: Theo chường trình chuẩn (Từ câu 41 đến 50) 41. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH. C. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH. 42. X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag; mặt khác 1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2. Phân tử khối của X là : A. 54 B. 56 C. 72 D. 44 43. Cho các phát biểu sau: (a)Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. (b)Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c)Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d)Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 44. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đãphản ứng là A. 0,75 B. 0,72 C. 0,67 D. 0,73 45. Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino. A. Valin. B. Axit Glutamic. C. Lysin. D. Alanin. 46. Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,2 B. 1,1 C. 1,3 D. 1,5 47. Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 48. Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 16,8. B. 11,2. C. 7,84. D. 8,40. 49. Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) Û N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 50. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 50%. B. 20% C. 25% D. 40% Phần B: Theo chương trình nâng cao ( Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Cho hỗn hợp X gồm CaO, NH4Cl, KHCO3, CaCl2 (với số mol mỗi chất bằng nhau) vào nước dư, nóng đến phản ứng hoàn toàn th. thu được dung dịch chứa A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl B. CaCl2, KCl C. CaCl2, NH4Cl D. CaCl2, Ca(HCO3)2 Câu 52. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu bột kim loại sau: Mg, Al, Fe, Ba A. H2O B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH Câu 53. Hòa 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉ lệ mol 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 được dung dịch Y và V ml khí N2(đktc). Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lít NaOH 0,125M. Giá trị V là A. 268,8. B. 112. C. 358,4. D. 352,8. Câu 54. Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là A. 4 và 3 . B. 5 và 4 . C. 6 và 4. D. 3 và 3. Câu 55. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 18,68 B. 23,32 C. 31,44 D. 12,88 Câu 56. Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 57.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc? A. Axetilen, metanal, mantozơ. B. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit. C. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat. D. Metanol, metyl fomat, glucozơ. Câu 58. Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là A. 50% B. 55,5% C. 45% D. 72,5% Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 60. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (aPhenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b)Phenol tan được trong dung dịch KOH. (c)Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. (d)Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (e)Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D.2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - THPT VĨNH BẢO, HẢI PHÒNG
Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các phần tiếp theo mời các em chú ý theo dõi nhé! Tuyensinh247 tổng hợp |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 có đáp án (P8)
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 (P9)