12/06/2014 08:44 am
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1:Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ của bản linh động. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0 . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 =1/3 f0. Tỉ số bằng: A. 3 B.3/8 C.8/3 D.1/3 Câu 2: Một mạch dao động (L,C) lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số 1 MHz. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc năng lượng từ của mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi năng lượng từ của mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó là A. 0,125.10-6s B.0,250.10-6s C. 0,5.10-6s D.1.10-6s
Câu 3: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng các hạt mang điện gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, các kim của la bàn định hướng hỗn loạn và sự truyền sóng vô tuyến điện bị ảnh hưởng rất nhiều Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. B. điện trường trên mặt đất. C. từ trường trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li. Câu 4: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ B. chàm C. tím D. lam Câu 5: Một sóng dừng trên một sợi dây có phương trình: (trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng cách từ một nút sóng, qua 5 bụng sóng, đến nút sóng tiếp theo bằng A. 20 cm. B. 48 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 6: Dùng hạt α làm đạn bắn phá hạt nhân Al đang đứng yên gây ra phản ứng . Để phản ứng này xảy ra cần một năng lượng là 2,7 MeV và cho rằng hai hạt sinh ra trong phản ứng có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt gần bằng số khối của chúng tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử. Động năng của hạt α bằng A. 1,3 MeV. B. 13 MeV. C. 3,1 MeV. D. 31 MeV. Câu 7: Để xác định thể tích máu trong cơ thể một bệnh nhân, một bác sĩ tiêm vào máu bệnh nhân đó một lượng nhỏ dung dịch có chứa đồng vị phóng xạ (chu kì bá rã của là 15h) có độ phóng xạ bằng 1,5µCi . Sau khi tiêm 7,5h người bác sĩ đó lấy ra 1cm3 máu của bệnh nhân và đo được độ phóng xạ là 392 phân rã/ phút. Thể tích máu của bệnh nhân đó bằng A. 5500 cm3 . B. 6000 cm3 . C. 6500 cm3 . D. 5000 cm3 . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,3kg và lò xo có độ cứng k = 300N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là µ = 0,5 . Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12cm kể từ lúc bắt đầu thả, vận tốc của vật có độ lớn bằng A. 1,095m/s. B. 2,395m/s. C. 1,595m/s. D. 2,335m/s. Câu 9: Một thấu kính hội tụ có quang tâm O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là nv = 1,629 và nd = 1,618 . Chiếu đồng thời hai tia sáng đơn sắc màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính, ta thấy hai tia khúc xạ lần lượt cắt trục chính tại hai điểm V và Đ với OV = 25cm. Độ dài đoạn VĐ bằng A. 0,645 cm. B. 0,565 cm. C. 0,445 cm. D. 0,225cm.
Câu 10: Đặt điện áp mắc nối tiếp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R= 100 Ω và tụ điện có điện dung , mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 0. B. (2 + ) A . C. 1 A. D. 3,25 A. Câu 11: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. càng bền vững. B. có độ hụt khối càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị UC=2U. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là Câu 13: Đặt điện áp ( trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Lúc đầu, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Sau đó, giảm giá trị của tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 14: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm , mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện trong mạch là i = - 2,75A. Giá trị của U0 bằng A. 220 V . B. 110 V . C. 220 V. D. 110 V. Câu 15: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là Câu 16: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và chuyển lên trạng thái bị kích thích thứ 4. Số vạch quang phổ nhiều nhất trong đám quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô mà nó có thể phát ra là A. 10. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 17: Một hạt chuyển động với vận tốc v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt bằng A.3/2 B. 8/25 C. 25/8 D. 2/3 Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian t =T /4 bằng Câu 19: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,63µm và λ x chưa biết. Gọi M, N là hai điểm trên màn E, đối xứng nhau qua vân trung tâm sao cho MN = 18,9mm. Trong đoạn MN người ta đếm được 23 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân và hai trong ba vạch trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của đoạn MN. Giá trị của λ bằng A. 0,56 µm . B. 0,45 µm . C. 0,72 µm D. 0,75 µm . Câu 20: Đặt điện áp ( trong đó U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của tần số thì thấy có hai giá trị là f1 = 50 Hz và f 2 = 50 2 Hz ứng với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f0 bằng Câu 21: Cuộn sơ cấp của một máy tăng áp được nối với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Tăng đồng thời số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thêm cùng một số vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng lên. C. có thể tăng lên hoặc giảm đi. B. giảm đi. D. không đổi. Câu 22: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8h và giá tiền của một “số” điện công nghiệp là 1200đ. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 5.400.000 đ. B. 675.000 đ C. 2.700.000 đ. D. 1.350.000 đ. Câu 23: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB=12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng A. 5 B. 3 C. 6 D. 7 Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo con lắc có chiều dài L. Con lắc dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với chu kì T. Cho chiều dài của dây treo con lắc biến thiên một lượng ∆L rất nhỏ so với L thì chu kì dao động nhỏ của con lắc biến thiên một lượng ∆T . Hệ thức nào sau đậy đúng? Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: ( trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 s ; t2 = 37/12 s là. A. 45cm. B. 75cm. C. 65,5cm. D. 34,5cm. Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 27: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện lần lượt các bức xạ điện từ có bước sóng λ1; λ 2 và λ3 thỏa mãn điều kiện λ1: λ 2: λ3 = 2 : 5 :8 thì các êlectron quang điện bứt ra có vận tốc ban đầu cực đại là v1; v2 và v3 thỏa mãn điều kiện v1:v2:v3 = 8 : 5 : k . Giá trị của k bằng Câu 28: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là T0 . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1 . Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ 0,76µm đến 0,38µm . Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Khi nói về hiện tượng quang- phát quang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng huỳnh quang chỉ xảy ra với các chất rắn. B. Hiện tượng lân quang chỉ xảy ra với các chất lỏng và chất khí. C. Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một khoảng thời gian nữa. D. Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng lân quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một khoảng thời gian nữa. Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: ( trong đó: x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, thời gian vật qua vị trí cân bằng, theo chiều âm, lần thứ 2013 là A. 4024,25s B. 2012,25s C. 2011,25s. D. 4022,25s. Câu 32: Công thoát êlectron ra khỏi đồng kim loại là 4,47eV, Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,15µm vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được có giá trị bằng A. 3,81V. B. 1,38 V. C. 3,18 V. D. 8,13 V. Câu 33: Các đặc trưng sinh lí của âm là A. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm. C. độ cao, cường độ âm và âm sắc. B. độ cao, độ to và mức cường độ âm. D. độ cao, độ to và âm sắc. Câu 34: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn. B. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng. C. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. D. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên. Câu 35: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó, gọi Uc UR UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở thuần và hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng là Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình . Giá trị của A2 và φ2 lần lượt là Câu 38: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆ . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là và 110. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz. Câu 39: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m căng ngang, hai đầu dây cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng trên dây là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 20. B. 22. C. 10. D. 11. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc thêm vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây không giãn có chiều dài đủ lớn. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu kì dao động của con lắc giảm đi 0,4s. Lấy g = 10m/s 2 . Giá trị của T bằng A. 2s. B. 1,2s. C. 2,4s. D. 4s. Câu 42: Một sóng cơ có bước sóng λ , biên độ a và tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất. Gọi M, N là hai điểm trong môi trường đó và nằm trên cùng một phương truyền sóng. Khoảng cách giữa M, N bằng 7λ/3 . Ở thời điểm t, khi tốc độ dao động của M là 2πfa thì tốc độ dao động của N
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 90g, lò xo có độ cứng k = 40N/m, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,1s bằng 20cm/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của biên độ A bằng A. 1cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 4cm. Câu 46: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn quan sát một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Kích thước của hai ảnh đó lần lượt là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu kính đi rồi chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân bằng 0,72mm. Giá trị của λ là A. 0,72 µm . B. 0,56 µm . C. 0,42 µm . D. 0,48 µm . Câu 47: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có A. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron B. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn D. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn Câu 48: Một động cơ điện xoay chiều mà dây cuốn của động cơ có điện trở thuần là R = 30 Ω . Khi mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V thì động cơ sinh ra công suất 82,5W. Hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ cực đại của dòng điện qua động cơ là
Câu 50: Trong nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng trong đó n = 1, 2, 3....∞ . Nguyên tử hiđrô đang tồn tại ở tráng thái cơ bản, muốn chuyển lên trạng thái dừng L thì phải hấp thu một phôtôn có năng lượng bằng A. 10,2 eV. B. 12,1eV. C. 8,5 eV. D. 3,4eV. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 52: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục của nó là 20π kg. m 2 . Bánh đà quay quanh đều trục cố định và trong thời gian 5s nó quay được 60 vòng. Momen động lượng của bánh đà đối với trục quay có độ lớn bằng A. 2400 kg. m 2 /s. B. 4800 kg. m 2 /s. C. 754 kg. m 2 /s. D. 377 kg. m 2 /s. Câu 53: Một vật rắn quay đều quanh một trục xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. B. gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. C. cả độ lớn và hướng của gia tốc hướng tâm đều không đổi. D. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng không. Câu 54: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A, cơ năng là E. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là
Câu 55: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí thí nghiệm trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, âm do nguồn phát ra có tần số xác định và một máy thu âm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu thì âm mà máy thu thu được có tần số 620 Hz. Khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu tần số của âm mà máy thu thu được là A. 860 Hz. B. 780 Hz. C. 810 Hz. D. 740 Hz. Câu 56: Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là , dung kháng của mạch là . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
Câu 57: Một vành tròn đồng chất,bán kính 0,5m,ban đầu đứng yên. Tác dụng một lực F theo phương tiếp tuyến với mép ngoài của vành. Vành quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mép ngoài của vành, sau thời gian 3s vành quay được một góc bằng 36rad. Momen quán tính của vành đối với trục quay là 0,5 kg. m 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn của lực F là A. 5N. B. 9N. C. 6N. D. 8N. Câu 58: Phản hạt của một hạt sơ cấp là một hạt A. cùng khối lượng và cùng điện tích với hạt. B. khác khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt. C. khác khối lượng và cùng điện tích so với hạt. D. cùng khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt. Câu 59: Từ trạng thái đứng yên, một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định đi qua tâm bánh đà, sau 6s đạt tốc độ góc 540 vòng/phút. Độ lớn gia tốc góc của bánh đà bằng Câu 60: Một mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 4πF đang thực hiện dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 - THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
Các em chú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Lý tiếp theo trên Tuyensinh247 nhé! Tuyensinh247 Tổng hợp
|
>> Đề thi thử đại học môn Lý Khối A,A1 năm 2014 lần 2 THPT Chuyên Hà Tĩnh
>> Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 lần 4 THPT Chuyên ĐH Sư phạm