27/02/2023 16:09 pm
Đề thi thử phần Tư duy định lượng - Đánh giá năng lực Hà Nội (đề 3) Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số: $y=-x^{3}+3 x-2$ và $y=-x-2$ ? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 2. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức $\mathrm{z}$ thỏa mãn: $|2 i z-1|=\sqrt{5}$ là đường tròn có tâm có hoành độ là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 3. Cho $(\mathrm{P}): x-y+z+2=0$ và $A(1 ;-1 ; 2)$. Điểm $\mathrm{A}^{\prime}$ đối xứng với $\mathrm{A}$ qua mặt phẳng $(\mathrm{P})$ là: A. $(0 ; 1 ;-1)$ B. $(-1 ; 3 ;-2)$ C. $(-1 ; 2 ; 3)$ D. $(3 ; 0 ;-2)$ Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ với nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ? A. $ \frac{3}{42}$ B. $\frac{5}{42}$ C. $\frac{7}{39}$ D. $\frac{6}{43}$ Câu 5. Cho tứ diện O.ABC với $A(1 ; 2 ;-1), B(2 ;-1 ; 3), C(-2 ; 3 ; 3), O(0 ; 0 ; 0)$. Thể tích tứ diện O.ABC là: A. $ \frac{40}{3}$ B. $\frac{20}{3}$ C. $\frac{10}{3}$ D. $\frac{5}{3}$ Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh $\mathrm{AB}=2 \mathrm{a}, \mathrm{AD}=\mathrm{a}$. Hình chiếu của $\mathrm{S}$ lên mặt phẳng $(\mathrm{ABC})$ là trung điểm $\mathrm{H}$ của $\mathrm{AB}, \mathrm{SC}$ tạo với đáy một góc $45^{\circ}$. Thể tích khối chóp là: A. $ \frac{2 a^{3} \sqrt{2}}{3}$ B. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}$ C. $\frac{a^{3}}{3}$ D. Đáp án khác Câu 7. Đồ thị hàm số: $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ có tâm đối xứng có tọa độ là: A. $(2 ; 1)$ B. $(1 ; 2)$ C. $(1 ;-2)$ D. $(2 ;-1)$ Câu 8. Nghiệm của phương trình $\log _{2}\left(9^{x}-4\right)=x \log _{2} 3+\log _{\sqrt{2}} \sqrt{3}$ là: A. 1 B. 2 C. 4 D. $\log _{3} 4$ Câu 9. Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $|z-2|=|z|$ và $(z+1)(\bar{z}-i)$ là số thực? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10. Cho số phức $z$ thỏa mãn: $3(z+1-i)=2 i(\bar{z}+2)$. Tìm mô đun của số phức $w=z+i z+5$ ? A. $ \sqrt{17}$ B. 3 C. 5 D. $\sqrt{13}$ Câu 11. Cho ba điểm $A(1 ; 2 ; 1), B(0 ;-1 ; 0), C(3 ;-3 ; 3)$. Tìm tọa độ $\mathrm{D}$ sao cho $\mathrm{ABCD}$ là hình chữ nhật? A. $(4 ; 0 ;-2)$ B. $(4 ; 0 ; 4)$ C. $(2 ; 0 ; 2)$ D. Đáp án khác Câu 12. Hệ số của $x^{8}$ trong khai triển $\left(x^{2}+2\right)^{n}$, biết: $A_{n}^{3}-8 C_{n}^{2}+C_{n}^{1}=49$ là: A. 210 B. 240 C. Đáp án khác D. 280 Câu 13. Gọi $\mathrm{A}, \mathrm{B}$ là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình: $z^{2}+2 z+3=0$. Tính độ dài $\mathrm{AB}$ ? A. 5 B. $\sqrt{7}$ C. $1+2 \sqrt{2}$ D. $2 \sqrt{2}$ Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2 \cos ^{3} x-\frac{9}{2} \cos ^{2} x+3 \cos x+\frac{1}{2}$ là: A. 1 B. $-24$ C. $-12$ D. $-9$ Câu 15. Tìm hai số thực $(\mathrm{x} ; \mathrm{y})$ thỏa mãn $x(3+5 i)+y(1-2 i)^{3}=9+14 i$ A. $(1 ; 1)$ B. $(1 ;-2)$ C. $\left(\frac{17}{61} ; \frac{2-3}{6}\right)$ D. $\left(\frac{5}{34} ; \frac{-2}{6}\right)$ Câu 16. Nghiệm của bất phương trình $\log _{2}(x+1)-2 \log _{4}(5-x)<1-\log _{2}(x-2)$ là: A. $-4<x<3$ B. $2<x<3$ C. $2<x<5$ D. $3<x<5$ Câu 17. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức $\mathrm{z}$ thỏa mãn $\left|\frac{z-i}{z+i}\right|=1$ là: A. Đường thẳng B. Điểm C. Đường tròn D. Elip Câu 18. Tính $\lim _{x \rightarrow-2} \frac{x+2 \sqrt{2 x+5}}{x+2}$ A. 0 B. 3 C. 1 D. Không tồn tại Câu 19. Cho hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$. Chọn phát biểu sai: A. $ Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $\mathrm{x}=1$ D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang $\mathrm{y}=1$ Câu 20. Xác định $m$ để đường thẳng $y=m x-2 m$ tiếp xúc với đồ thị hàm số $y=-x^{3}+3 x+2$ ? A. $ \mathrm{m}=2$ B. $m=-1$ C. $m=1, m=-2$ D. $m=0, m=-9$ Câu 21. Từ 6 chữ số $1,2,3,4,5,6$ lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 128 B. 120 C. 60 D. 360 Câu 22. Cho $A(3 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ;-3)$. Tìm cao độ trực tâm của tam giác $\mathrm{ABC}$ ? A. $ \frac{12}{7}$ B. $\frac{-12}{17}$ C. $\frac{18}{17}$ D. Đáp án khác Câu 23. Cho hình hộp $\mathrm{ABCD}$. $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}^{\prime} \mathrm{D}^{\prime}$ có đáy $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{ABD}$ là hình chóp đều, $\mathrm{AB}=\mathrm{a}, \mathrm{AA}$ ' $=a \sqrt{3}$. Thể tích khối hộp là: A. $ \frac{a^{3}}{2}$ B. $2 a^{3}$ C. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}$ D. $a^{3} \sqrt{2}$ Câu 24. Cho hàm số $y=x^{4}-2 x^{2}+4$. Tìm $m$ để phương trình $x^{2}\left(x^{2}-2\right)+3=m$ có hai nghiệm phân biệt? A. $m<3$ B. $m>3$ C. $m>2$ D. $m>3$ hoặc $m=2$ Câu 25. Khoảng cách giữa hai đường thẳng sau là: $\left(\mathrm{d}_{1}\right):\left\{\begin{array}{c}x=1+t \\ y=0 \\ z=-5+t\end{array}\right.$ $\left(\mathrm{d}_{2}\right):\left\{\begin{array}{c}x=0 \\ y=4-2 t^{\prime} \\ z=5+3 t^{\prime}\end{array}\right.$ $\mathrm{A}, \sqrt{192}$ B. 5 C. $2 \sqrt{17}$ D. $3 \sqrt{21}$ Câu 26. Cho $(\mathrm{P}): 2 x-y+z+2=0$ và $(\mathrm{Q}): x+y+2 z-1=0$. Góc giữa $(\mathrm{P})$ và $(\mathrm{Q})$ là: A. $ \arccos \frac{1}{\sqrt{3}}$ B. $60^{\circ}$ C. $\arccos \frac{1}{5}$ D. $30^{\circ}$ Câu 27. Tổng hai nghiệm của phương trình $x+2 \sqrt{7-x}=2 \sqrt{x-1}+\sqrt{-x^{2}+8 x-7}+1$ là: A. 1 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 28. Kết quả của giới hạn $\lim _{x \rightarrow 0} \frac{\sqrt[3]{2 x+1}-\sqrt{1-x}}{\sin 2 x}$ là: A. 0 B. $\frac{7}{12}$ C. 1 D. $\frac{\sqrt[3]{2}-1}{3}$ Câu 29. Cho $A(2 ; 0 ;-3), B(4 ;-2 ;-1),(P): x+y+2 z+4=0$. Phương trình đường thẳng ( $\mathrm{d})$ thuộc (P) sao cho mọi điểm thuộc (d) cách đều $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ có véc tơ chỉ phương là: A. $(1 ;-1 ; 1)$ B. $(3 ; 1 ;-2)$ C. $(1 ; 1 ; 2)$ D. $(-1 ; 0 ;-2)$ Câu 30. Cho khai triển $(1+2 x)^{1} \varphi\left(3+4 x+4 x^{2}\right)^{2}=a_{0}+a_{1} x+a_{2} x^{2}+\cdots+a_{1} x^{1}{ }^{4}$. Tìm $a_{6}$ ? A. 2441424 B. 482496 C. 209674 D. Không có dữ kiện Câu 31. Tìm $\mathrm{m}$ để đường thẳng $(\mathrm{d}): y=-x+m$ cắt $y=\frac{-2 x+1}{x+1}$ tại hai điểm $\mathrm{A}, \mathrm{B}$ sao cho $A B=2 \sqrt{2}$ ? A. $ \mathrm{m}=1, \mathrm{~m}=-2$ B. $m=1, m=-7$ C. $m=-7, m=5$ D. $m=1, m=-1$ Câu 32. Hệ số góc của đường thẳng $2 x-3 y+3=0$ là: A. 2 B. 3 C. $\frac{2}{3}$ D. $\frac{-3}{2}$ Câu 33. Cho $M(2 ;-1 ; 3) v a ̀ ~(\Delta):\left\{\begin{array}{c}x=1+2 t \\ y=2-t \\ z=3 t\end{array}\right.$ Khoảng cách từ $M$ đến $(\Delta)$ là: A. $ \sqrt{5}$ B. 5 C. $-3$ D. $\sqrt{7}$ Câu 34. Tìm a để phương trình sau có nghiệm thực: $3 x^{2}+2 x+3=a(x+1) \sqrt{x^{2}+1}$ A. $ a<\sqrt{2}, a \geq \frac{\sqrt{7}}{2}$ B. $a<-3, a \geq 2 \sqrt{2}$ C. $a \in(-1 ; \sqrt{2})$ D. Đáp án khác Câu 35. Tính $\lim _{x \rightarrow 0} \frac{8^{x^{2}}-\cos 5 x}{x^{2}}$ ? A. 8 B. $\ln 8+\frac{25}{2}$ C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$ D. $\ln 8+\frac{4}{3}$ Câu 36. Phần thực của số phức $z=(1+i)^{n}$ biết $\log _{4}(n-3)+\log _{5}(n+6)=4$ là: A. 0 B. 208 C. 128 D. $-512$ Câu 37. Với giá trị nào của $m$ thì 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số $y=x^{3}+3 x^{2}+m x+m-2$ nằm về hai phía với trục hoành? A. $2<m<3$ B. $m>3$ C. $m<3$ D. $-1<m<\sqrt{2}$ Câu 38. Hình chiếu của đường thẳng $(\mathrm{d}): \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-2}{1}$ trên mặt phẳng $\mathrm{Oxy}$ có phương trình là: A. $\left\{\begin{array}{c}x=1+2 t \\ y=-1+t \\ z=0\end{array}\right.$ B. $\left\{\begin{array}{c}x=-1+5 t \\ y=2-3 t \\ z=0\end{array}\right.$ C. $\left\{\begin{array}{c}x=-1-2 t \\ y=-1+t \\ z=0\end{array}\right.$ D. Đáp án khác Câu 39. Cấp số cộng có 3 số hạng , tông của chúng bằng 9 , tổng bình phương là 125 có số hạng thứ 2 là: Đáp số: Câu 40. Cho hàm số $y=-x^{3}+3 m x^{2}-3 m-1$. Với giá trị nào của $m$ thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng $(\mathrm{d}): x+8 y-74=0$ ? Đáp số: Câu 41. Cho điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$. Diện tích tam giác $\mathrm{ABC}$ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác Câu 42. Cho hình chóp $\mathrm{S} . \mathrm{ABCD}$ có đáy $\mathrm{ABCD}$ là hình vuông cạnh $2 \mathrm{a}, \mathrm{SA}=\mathrm{a}, \mathrm{SB}=a \sqrt{3}$ và mặt $(\mathrm{SAB})$ vuông góc với đáy. Gọi $\mathrm{M}, \mathrm{N}$ lần lượt là trung điểm của $\mathrm{AB}, \mathrm{BC}$. Cosin của góc tạo bởi $\mathrm{SM}$ và $\mathrm{DN}$ là: A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$ B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$ C. $\frac{\sqrt{5}}{5}$ D. $\frac{-\sqrt{15}}{5}$ Câu 43. Với $m$ bằng bao nhiêu thì hàm số: $y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+m$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng? Đáp số: Câu 44. Xen vào giữa hai số 4 và 40 bao nhiêu số để lập được thành cấp số cộng? Đáp số: Câu 45. Cho ba điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$. Tính độ dài đường cao kẻ từ $\mathrm{A}$ của $\triangle \mathrm{ABC}$ ? A. 1 B. $\sqrt{2}$ C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$ D. 2 Câu 46. Cho hình chóp $\mathrm{S} . \mathrm{ABCD}$ có đáy $\mathrm{ABCD}$ là hình thoi cạnh $\mathrm{a}, \widehat{B A D}=60^{\circ}, \mathrm{SA}=\mathrm{a}$. Gọi $\mathrm{C}^{\prime}$ là trung điểm của $\mathrm{SC}$, mặt phẳng $(\mathrm{P})$ đi qua $\mathrm{AC}$ song song với $\mathrm{BD}$ cắt $\mathrm{SB}$ và $\mathrm{SD}$ tại $\mathrm{B}^{\prime}, \mathrm{D}^{\prime}$ '. Tính thể tích S.AB'C'D'? A. $ \frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}$ B. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{18}$ C. $\frac{a^{3}}{2}$ D. $\frac{a^{3} \sqrt{15}}{5}$ Câu 47. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{c}\frac{\sqrt{x+1}-2}{x-3} \text { khi } x \neq 3 \\ a \text { khi } x=3\end{array}\right.$. Để hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ thì a bằng? A. $ \frac{1}{2}$ B. $\frac{1}{6}$ C. $\frac{1}{3}$ D. $\frac{1}{4}$ Câu 48. Cho tam giác $\mathrm{ABC}$ với $A(1 ; 5), B(-4 ;-5), C(4 ; 1)$, tâm đường tròn nội tiếp tam giác $\mathrm{ABC}$ là? A. $(2 ;-1)$ B. $(5 ;-3)$ C. $(1 ;-1)$ D. $(1 ; 0)$ Câu 49. Tọa độ đỉnh của parabol: $y=x^{2}-3 x+2$ có tung độ là: A. $ \frac{3}{2}$ B. $\frac{-1}{4}$ C. 1 D. 0 Câu 50. Cho bốn điểm $A(3 ;-1 ; 0), B(0 ;-7 ; 3), C(-2 ; 1 ;-1), D\left(5,4 m-1, m^{2}\right)$. Tìm $m$ để 4 điểm trên tạo thành 1 tứ diện có thể tích nhỏ hơn 8 ? A. $ \frac{3-\sqrt{1} 7}{2}<m<1$ B. $\left(\frac{3-\sqrt{17}}{2} ; 1\right) \cup\left(2 ; \frac{3+\sqrt{1}}{2}\right) \backslash\{0 ; 3\}$ C. $m<\frac{3+\sqrt{1} 7}{2}$ D. Không tồn tại $m$ Theo TTHN
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao? Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi? Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện? Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |