Nhà trường dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành bậc ĐH. Theo đó, ngành giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm. Kế đến là ngành luật và ngành sư phạm ngữ văn có cùng mức điểm chuẩn là 17 điểm; ngành quản trị kinh doanh 16,5 điểm; ngành kế toán, ngôn ngữ Anh 16 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 15 điểm. I. CÁC NGÀNH TUYẺN SINH 1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển đối với những thí sinh đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 để xét tuyển đại học, cao đẳng. 2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. * Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu trên căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ họp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số. * Các ngành có môn thi năng khiếu: - Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật. - Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm. + Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐKXT phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù họp với ngành đăng ký xét tuyển. * Điều kiện tham gia xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp 3. Các ngành tuyển sinh - Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I của tất cả các thí sinh đạt từ điểm chuẩn xét tuyển trở lên. Sau khi kết thúc đợt xét tuyển, Trường xét điểm trúng tuyển theo ngành và xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Stt
|
Ngành học
|
Mã
Ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hựp)
|
Chỉ
tiêu
|
Điểm chuẩn nhận hồ sơ
|
1
|
Luật «
♦> Chuyên ngành 1: Luật Hành chính
❖ Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp
♦♦♦ Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế
|
D380101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
|
50
|
17
|
2
|
Quản trị Kinh doanh ❖ Chuyên ngành 1: Ngoại thương - Marketing ♦í* Chuyên ngành 2: Quàn trị kinh doanh tổng hợp
|
D340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) - Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
100
|
16.5
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) - Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
100
|
15
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
❖ Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
♦í* Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường
|
D580208
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI)
|
50
|
15
|
5
|
Kiến trúc
❖ Chuyên ngành 1: Kiến trúc cảnh quan
❖ Chuyên ngành 2: Thiết kế nội thất ♦ĩ* Chuyên ngành 3: Kiến trúc dân dụng
|
D580102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI)
|
50
|
15
|
6
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
❖ Chuyên ngành 1: Quy hoạch đô thị
❖ Chuyên ngành 2: Hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
D580105
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI)
|
100
|
15
|
7
|
Khoa học Môi trường
❖ Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường
|
D440301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, tiếng Anh (D08)
|
90
|
15
|
8
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường ❖ Chuyên ngành 1: Quản lý môi trường
Chuyên ngành 2: Bảo vệ và Sử dụng bền vững tài nguyên
|
D850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, tiếng Anh (D08)
|
120
|
15
|
9
|
Quản lý Công nghiệp
|
D510601
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
70
|
15
|
10
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
100
|
15
|
11
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
100
|
15
|
12
|
Hóa học
❖ Chuyên ngành 1: Hóa dược
❖ Chuyên ngành 2: Hóa thực phẩm *!' Chuyên ngành 3: Hóa phân tích
|
D440112
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (BOO) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
|
50
|
15
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
❖ Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch
‘t* Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh
|
D220204
|
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4)
|
70
|
15
|
14
|
Công tác Xã hội
❖ Chuyên ngành 1: An sinh xã hội
❖ Chuyên ngành 2: Phát triển cộng .đồng ‘í* Chuyên ngành 3: Kỹ năng xã hội
|
D760101
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4)
|
120
|
15
|
15
|
Giáo dục học
❖ Chuyên ngành 1: Quản lý trường học Chuyên ngành 2: Công tác thanh thiếu nhi
|
D140101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
|
70
|
15
|
16
|
Sư phạm Ngữ văn
❖ Chuyên ngành 1: Văn học Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học
|
DI 40217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
- Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI5)
|
50
|
17
|
17
|
Sư phạm Lịch sử
❖ Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới
❖ Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam ♦ỉ4 Chuyên ngành 3: Lịch sử Đàng
|
DI40218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4)
- Toán, Lịch sử, Địa lí, (A07)
|
70
|
15
|
18
|
Toán học
❖ Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích *1* Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê
|
D460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI)
|
50
|
15
|
19
|
Vật lý học
❖ Chuyên ngành 1: Vật lý vô tuyến điện
Chuyên ngành 2: Vật lý chất rắn & Quang học
|
D440102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI)
- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học (C05)
|
60
|
15
|
20
|
Sinh học ứng dụng
❖ Chuyên ngành 1: Nông nghiệp chất lượng cao ♦ỉ* Chuyên ngành 2: Sinh học môi trường
|
D420203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, tiếng Anh (D08)
|
100
|
15
|
21
|
Quản lý Nhà nước
❖ Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự
❖ Chuyên ngành 2: Quản lý nhà nước về kỉnh tế ♦t* Chuyên ngành 3: Quàn lý hành chính
♦t* Chuyên ngành 4: Quản lý đô thị
|
D310205
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4)
- Toán, Lịch sử, Địa lí, (A07)
|
50
|
15
|
Điểm trúng tuyển đợt I (cho tất các tổ hợp môn xét tuyển) xem TẠI ĐÂY. Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên. Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I của tất cả các thí sinh đạt từ điểm chuẩn xét tuyển trở lên. Sau khi kết thúc đợt xét tuyển, trường xét điểm trúng tuyển theo ngành và xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Thí sinh trúng tuyển trong đợt xét tuyển đợt I nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh cho trường, nếu không nộp trường từ chối nhập học từ ngày 15 đến hết ngày 19-8-2016.
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|