Theo đó, năm nay, điểm chuẩn ngành tuyển sinh khối A thấp nhất của ĐH Bách khoa Đà Nẵng là 16 điểm, cao nhất 19,5 điểm. Điểm chuẩn khối V là 23,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ. Ngành có điểm chuẩn NV1 cao nhất là Kỹ thuật Dầu khí (19,5 điểm); tiếp theo là Kỹ thuật công trình xây dựng (19 điểm) và Kinh tế xây dựng (18 điểm). Điểm chuẩn chính thức từng ngành cụ thể như sau:
Số
TT
|
NGÀNH |
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng
tuyển
|
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
D510202 |
101 |
16,0 |
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
102 |
16,5 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm: |
A |
D520207 |
|
|
3 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
103 |
16,0 |
4 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
208 |
16,0 |
5 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
209 |
16,0 |
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580201 |
104 |
19,0 |
7 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
105 |
16,0 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng CT giao thông |
A |
D580205 |
106 |
16,5 |
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm: |
A |
D520115 |
|
|
9 |
Nhiệt – Điện lạnh |
|
|
107 |
16,0 |
10 |
Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
|
|
117 |
16,0 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí (Động lực) |
A |
D520103 |
108 |
16,0 |
12 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
109 |
17,5 |
13 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử – tin học) |
A |
D140214 |
110 |
16,0 |
14 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A |
D520114 |
111 |
17,0 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
112 |
16,0 |
16 |
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.) |
V |
D580102 |
113 |
23,5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A |
D510105 |
114 |
16,0 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
A |
D580208 |
115 |
16,0 |
19 |
Kĩ thuật tàu thủy |
A |
D520122 |
116 |
16,0 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
D850101 |
118 |
16,0 |
21 |
Quản lý công nghiệp |
A |
D510601 |
119 |
16,0 |
22 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
D540101 |
201 |
17,0 |
23 |
Kỹ thuật dầu khí |
A |
D520604 |
202 |
19,5 |
24 |
Công nghệ vật liệu |
A |
D510402 |
203 |
16,0 |
25 |
Công nghệ sinh học |
A |
D420201 |
206 |
16,0 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D520216 |
207 |
16,0 |
27 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D580301 |
400 |
18,0 |
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
|