Đại học Điện lực công bố điểm xét tuyển NV1 theo từng chuyên ngành, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2015
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Chỉ tiêu xét
Mã tổ hợp
Tổng số TS đăng ký
Mức điểm
Số TS đạt
Tổng số TS trúng tuyển
Ghi chú
D340101_01
Quản trị doanh nghiệp
47
47
A00
123
17.25
20
47
A01
24
17.25
5
D01
86
17.25
21
D07
2
17.25
1
D340101_03
Quản trị doanh nghiệp _Chất lượng cao
50
50
A00
33
16
5
11
A01
13
16
2
D01
21
16
4
D07
0
16
0
D340101_02
Quản trị du lịch khách sạn
47
47
A00
41
16
7
26
A01
13
16
4
D01
50
16
15
D07
1
16
0
D340201_01
Tài chính ngân hàng
47
47
A00
97
16
20
42
A01
23
16
4
D01
75
16
18
D07
3
16
0
D340201_02
Tài chính ngân hàng_Chất lượng cao
40
40
A00
37
16
8
20
A01
12
16
3
D01
27
16
9
D07
0
16
0
D340301_01
Kế toán doanh nghiệp
94
94
A00
147
17.5
51
94
A01
24
17.5
11
D01
85
17.5
32
D07
4
17.5
0
D340301_03
Kế toán doanh nghiệp_Chất lượng cao
50
50
A00
43
16
24
42
A01
6
16
3
D01
28
16
14
D07
1
16
1
D340301_02
Kế toán tài chính và kiểm soát
47
47
A00
78
16
19
37
A01
20
16
3
D01
61
16
14
D07
2
16
1
D480201_01
Công nghệ phần mềm
47
47
A00
163
20.25
38
49
A01
31
20.25
4
D01
15
20.25
5
D07
6
20.25
2
D480201_02
Thương mại điện tử
47
47
A00
103
16
31
48
A01
25
16
9
D01
28
16
8
D07
2
16
0
D480201_03
Quản trị an ninh mạng
47
47
A00
114
16
32
48
A01
26
16
11
D01
19
16
4
D07
3
16
1
D510102_01
Xây dựng công trình điện
47
47
A00
122
16
30
33
A01
16
16
3
D07
0
16
0
D510102_02
Xây dựng dân dựng và công nghiệp
25
25
A00
53
16
7
8
A01
9
16
1
D07
0
16
0
D510102_03
Quản lý dự án và công trình điện
25
25
A00
89
16
15
17
A01
22
16
2
D07
1
16
0
D510201_01
Công nghệ chế tạo máy
47
47
A00
234
17.25
42
47
A01
18
17.25
4
D07
3
17.25
1
D510203_01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
47
47
A00
322
20
43
49
A01
31
20
5
D07
7
20
1
D510301_01
Hệ thống điện
188
188
A00
405
21.5
190
201
A01
35
21.5
10
D07
7
21.5
1
D510301_08
Hệ thống điện_Chất lượng cao
50
50
A00
72
22
57
60
A01
6
22
3
D07
1
22
0
D510301_02
Nhiệt điện
47
47
A00
153
19
46
51
A01
18
19
5
D07
1
19
0
D510301_03
Điện lạnh
47
47
A00
180
18.25
47
51
A01
19
18.25
4
D07
1
18.25
0
D510301_04
Điện công nghiệp và dân dụng
94
94
A00
353
20.25
103
107
A01
27
20.25
4
D07
2
20.25
0
D510301_09
Điện công nghiệp và dân dụng _ Chất lượng cao
50
50
A00
100
16
38
42
A01
9
16
4
D07
1
16
0
D510301_05
Điện hạt nhân
47
47
A00
117
20
47
49
A01
3
20
2
D07
1
20
0
D510301_06
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
47
47
A00
163
16
42
49
A01
25
16
6
D07
1
16
1
D510301_07
Năng lượng tái tạo
47
47
A00
84
16
25
35
A01
26
16
10
D07
0
16
0
D510302_01
Điện tử viễn thông
94
94
A00
249
16.5
80
98
A01
52
16.5
17
D07
2
16.5
1
D510302_04
Điện tử viễn thông_Chất lượng cao
50
50
A00
62
16
23
27
A01
13
16
4
D07
0
16
0
D510302_02
Kỹ thuật điện tử
25
25
A00
200
18.25
25
27
A01
27
18.25
2
D07
1
18.25
0
D510302_03
Thiết bị điện tử y tế
25
25
A00
49
16
9
14
A01
17
16
5
D07
0
16
0
D510303_01
Công nghệ tự động
94
94
A00
283
18
81
97
A01
34
18
15
D07
4
18
1
D510303_03
Công nghệ tự động_Chất lượng cao
50
50
A00
82
16
27
32
A01
12
16
5
D07
0
16
0
D510303_02
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
47
47
A00
277
20.75
51
54
A01
23
20.75
2
D07
4
20.75
1
D510601_01
Quản lý năng lượng
47
47
A00
177
18
36
48
A01
29
18
9
D01
32
18
1
D07
4
18
2
D510601_03
Quản lý năng lượng _Chất lượng cao
50
50
A00
52
16
15
32
A01
12
16
7
D01
17
16
10
D07
1
16
0
D510601_02
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
47
47
A00
55
16
10
16
A01
11
16
0
D01
18
16
6
D07
0
16
0
C340101_01
Quản trị doanh nghiệp
30
30
A00
16
12
4
16
A01
7
12
2
D01
41
12
10
D07
1
12
0
C340101_02
Quản trị du lịch khách sạn
30
30
A00
1
12
0
0
A01
4
12
0
D01
10
12
0
D07
0
12
0
C340201_01
Tài chính ngân hàng
30
30
A00
15
12
0
4
A01
8
12
1
D01
35
12
3
D07
1
12
0
C340301_01
Kế toán doanh nghiệp
60
60
A00
18
12
10
30
A01
4
12
1
D01
42
12
19
D07
0
12
0
C480201_01
Công nghệ phần mềm
30
30
A00
38
12
13
27
A01
15
12
4
D01
13
12
10
D07
0
12
0
C480201_02
Thương mại điện tử
30
30
A00
3
12
0
0
A01
2
12
0
D01
10
12
0
D07
0
12
0
C480201_03
Quản trị an ninh mạng
30
30
A00
7
12
2
3
A01
3
12
0
D01
5
12
1
D07
0
12
0
C510102_01
Xây dựng công trình điện
30
30
A00
12
12
2
3
A01
4
12
1
D07
1
12
0
C510102_02
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
30
30
A00
5
12
0
0
A01
1
12
0
D07
1
12
0
C510102_03
Quản lý dự án và công trình điện
30
30
A00
2
12
0
0
A01
0
12
0
D07
0
12
0
C510201_01
Công nghệ chế tạo máy
30
30
A00
17
12
1
1
A01
5
12
0
D07
2
12
0
C510203_01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
30
30
A00
30
12
4
6
A01
9
12
2
D07
4
12
0
C510301_01
Hệ thống điện
100
100
A00
148
13
80
107
A01
45
13
24
D07
4
13
3
C510301_02
Nhiệt điện
30
30
A00
31
12
12
15
A01
9
12
3
D07
1
12
0
C510301_03
Điện lạnh
30
30
A00
26
12
6
7
A01
6
12
1
D07
1
12
0
C510301_04
Điện công nghiệp và dân dụng
60
60
A00
72
12
27
41
A01
25
12
10
D07
4
12
4
C510301_05
Thủy điện
30
30
A00
7
12
2
2
A01
1
12
0
D07
0
12
0
C510301_06
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
30
30
A00
13
12
2
2
A01
1
12
0
D07
0
12
0
C510301_07
Năng lượng tái tạo
30
30
A00
2
12
0
0
A01
1
12
0
D07
0
12
0
C510302_01
Điện tử viễn thông
30
30
A00
28
12
3
3
A01
9
12
0
D07
1
12
0
C510303_01
Công nghệ tự động
30
30
A00
32
12
6
6
A01
7
12
0
D07
1
12
0
C510303_02
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
30
30
A00
34
12
6
10
A01
13
12
3
D07
1
12
1
C510601_01
Quản lý năng lượng
30
30
A00
21
12
3
22
A01
11
12
5
D01
27
12
14
D07
0
12
0
C510601_02
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
30
30
A00
6
12
1
3
A01
3
12
1
D01
9
12
1
D07
0
12
0
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DDL (dấu cách) Mãngành gửi8712
Ví dụ: DCL DDL D510301 gửi 8712
Trong đó DDL là Mã trường
D510301 là mã ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.