Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2014
1.1 Mức điểm xét tuyển cơ bản các khối thi và địa điểm như sau:
Mức điểm xét tuyền cơ bản không nhân hệ số.
Tên CO' sở
|
Khối
|
Mức điểm sàn
|
Ghi chú
|
Cơ sở Tp.HCM
|
A
|
Mức 2
|
14 điểm
|
HI
|
Mức 2
|
VI
|
Mức 1
|
17 điêm
|
Cơ sở Tp. Cân Thơ
|
A, VI
|
Mức 2
|
14 điểm
|
Ca sở Tp. Đà Lạt
|
A, H, VI
|
Mức 2
|
|
TT
|
Khối
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
chuẩn
khối
|
Điểm
chuẩn
ngành
|
Số TS TT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)
|
250
|
15.0
|
15.0
|
187
|
-Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu
|
2
|
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211)
|
75
|
15.0
|
10
|
-Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu
|
3
|
VI
|
Ngành Kiến trúc (D580102)
|
175
|
20.0
|
21.0
|
193
|
|
4
|
Ngành Qui hoạch vùng và Đo thị (D580105)
|
75
|
20.0
|
20.0
|
4
|
-Đăng ký dự thi ngành Quy hoạch vùng và Đô thị
|
20.5
|
86
|
-Chuyển từ ngành Kiến trúc
|
5
|
Ngành Kiến trúc Cảnh quan (D580110)
|
75
|
20.0
|
20.0
|
12
|
- Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan
|
20.0
|
86
|
-Chuyển từ ngành Kiến trúc
|
6
|
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405)
|
150
|
20.0
|
20.0
|
132
|
|
7
|
HI
|
Ngành Thiết kế Công nghiệp (D210402)
|
75
|
20.5
|
20.5
|
41
|
-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp
|
20.5
|
36
|
-Chuyển từ ngành Thiết kế Đồ Họa
|
8
|
Ngành Thiết kế Đồ họa (¿210403)
|
100
|
20.5
|
21.5
|
122
|
|
9
|
Ngành Thiết kế Thời trang (D210404)
|
50
|
20.5
|
20.5
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
959
|
|
Điểm chuần hệ Liên thông ngành Kỹ thuât Xây dựng:
TT
|
Khối
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
chuẩn
|
Số TS TT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)
|
|
15.0
|
23
|
|
|
TT
|
Khối
|
Ngành
|
Chi
tiêu
|
Điểm
chuấn
khối
|
Điểm
chuẩn
ngành
|
Số TS TT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
(¿580208)
|
75
|
15.0
|
15.0
|
90
|
|
2
|
|
Ngành Kiến trúc (D580102)
|
75
|
|
17.5
|
77
|
|
3
|
VI
|
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405)
|
50
|
15.5
|
15.5
|
24
|
-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Nội thất
|
|
|
|
|
|
32
|
-Chuyền từ ngành Kiến trúc
|
Tổng cộng
|
200
|
|
|
223
|
|
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phổ Đà Lạt mức điểm tính đối với HSPT - KV3 và sổ thí sinh đạt điểm chuẩn của các khối như sau:
TT
|
Khối
|
Ngành
|
Chi
tiêu
|
Điểm chuẩn ngành
|
Sổ TS TT
|
Ghi chú
|
1
|
A
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựnu (D580208)
|
75
|
14.0
|
19
|
-Xét tuyển bổ sung 56 chì tiêu đối với thí sinh dự thi khối A có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên
|
2
|
VI
|
Ngành Kiến trúc (D580102)
|
50
|
16ề0
|
68
|
|
|
|
|
|
16.0
|
14
|
|
3
|
HI
|
Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403)
|
50
|
16.0
|
29
|
-Thí sinh có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên dự thi khối Hl, không đăng ký nguyện vọng học tại cơ sở Đà Lạt
|
Tổng cộng
|
175
|
|
130
|
|
|
Nhận ngay điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) KTS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL KTS D580208 gửi 8712
Trong đó KTS là Mã trường
D580208 là mã ngành kĩ thuật xây dựng
|
Nguồn: Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY