Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2013 đã được công bố khi có điểm sàn của bộ giáo dục.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
DTK
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
|
|
D520103
|
A
|
14.0
|
A1
|
14.0
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
|
|
D520114
|
A
|
13.5
|
A1
|
13.0
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
|
|
D520201
|
A
|
14.0
|
A1
|
14.0
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
|
|
D520207
|
A
|
14.0
|
A1
|
14.0
|
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
|
|
D520214
|
A, A1
|
13.0
|
13.0
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
|
|
D520216
|
A
|
14.0
|
A1
|
14.0
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
|
|
D140214
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
|
|
D510604
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A
|
13.5
|
A1
|
13.5
|
Kỹ thuật Môi trường
|
|
D520320
|
A
|
13.0
|
B
|
14.5
|
Xem điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2013 tại đây:http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-ky-thuat-cong-nghiep-dai-hoc-thai-nguyen-DTK.html
Đăng kí nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DTK (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DTK D520103 gửi 8712
Trong đó DTK là Mã trường
D520103 là mã ngành
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
Điểm chuẩn năm 2012 của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm xét
NV2
|
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim – Cán thép, Cơ khí động lực
|
D520103
|
A, A1
|
13,5
|
13,5
|
322
|
Kỹ thuật cơ - điện tử: Cơ - điện tử
|
D520114
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
15
|
Kỹ thuật vật liệu
|
D520309
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
69
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật điện, Hệ thống điện, Thiết bị điện
|
D520201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
68
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật Điện tử
|
D520207
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
166
|
Kỹ thuật máy tính: Tin học công nghiệp
|
D520214
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
62
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển
|
D520216
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
276
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, SP kỹ thuật Điện, SP kỹ thuật tin
|
D140214
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
61
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
101
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
38
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
59
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
|
D580205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
54
|
Kỹ thuật Môi trường
|
D520320
|
A
|
13,0
|
13,0
|
7
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Tham khảo điểm chuẩn năm 2011 của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm tối thiểu xét tuyển NV2 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: (Kỹ thuật Cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim – Cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử) |
A |
13 |
13 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: (Kỹ thuật điện, Tự động hóa, Hệ thống điện, Thiết bị điện) |
A |
13 |
13 |
Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử gồm: (KT Điện tử, KT điều khiển, Điện tử viễn thông, Máy tính (KT máy tính, KT phần cứng, KT phần mềm) |
A |
13 |
13 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
13 |
13 |
Kỹ thuật Môi trường |
A |
13 |
13 |
Nhóm ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp gồm: (SP kỹ thuật Cơ khí, SP kỹ thuật Điện, SP kỹ thuật Công nghệ thông tin) |
A |
13 |
13 |
Quản lý công nghiệp |
A |
13 |
13 |
( Tuyensinh247 tổng hợp )
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|