Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương từ năm 2013 - 2015

Tuyensinh247.com thống kê điểm chuẩn từ năm 2013, 2014, 2015 của tất cả các ngành trường Đại học ngoại thương cơ sở 1 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương từ năm 2013 - 2015 (Cơ sở Hà Nội)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2013 Điểm chuẩn 2014 Điểm chuẩn 2015
1 D310101 Kinh tế  A 26.5 26 27.25
2 D310101 Kinh tế  A1 24 24 25.75
3 D310101 Kinh tế  D1 24.5 23.5 25.75
4 D310101 Kinh tế  D2,4,56 24 22 23.75
5 D310101 Kinh tế  D3 24 23 25.75
6 D310101 Kinh tế  D4 24 22 25.75
7 D310101 Kinh tế  D5 24 22  
8 D310101 Kinh tế  D6 24 22 25.75
9 D310101 Thương mại quốc tế A 24.5 25  
10 D310101 Thương mại quốc tế A1 23 23.5  
11 D310101 Thương mại quốc tế D1 23.5 23  
12 D340101 Quản trị kinh doanh A 24.5 24 26.5
13 D340101 Quản trị kinh doanh A1 23 22 25
14 D340101 Quản trị kinh doanh D1 23.5 22 25
15 D340101 Kế toán A 24.5 24  
16 D340101 Kế toán A1 23 22  
17 D340101 Kế toán D1 23.5 22  
18 D340101 Kế toán D2,3,4,5,6 23    
19 D340201  Tài chính Quốc tế A 24.5 24  
20 D340201  Tài chính Quốc tế A1 23 22  
21 D340201  Tài chính Quốc tế D1 23.5 22  
22 D340201  Phân tích và đầu tư tài chính A 24.5 24  
23 D340201  Phân tích và đầu tư tài chính A1 23 22  
24 D340201  Phân tích và đầu tư tài chính D1 23.5 22  
25 D340201  Phân tích và đầu tư tài chính D2,3,4,5,6 23    
26 D340201  Ngân hàng A 24.5 24  
27 D340201  Ngân hàng A1 23 22  
28 D340201  Ngân hàng D1 23.5 2  
29 D340201  Ngân hàng D2,3,4,5,6 23    
30 D340120  Kinh doanh quốc tế A 24.5 24 27
31 D340120  Kinh doanh quốc tế A1 23 22 25.5
32 D340120  Kinh doanh quốc tế D1 23.5 22 25.5
33 D340120  Kinh doanh quốc tế D2,3,4,5,6 23    
34 D310106 Kinh tế quốc tế A 26 24 26.5
35 D310106 Kinh tế quốc tế A1,D1,D3 24 22 25
36 D310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A 24.5 24  
37 D310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A1 23 22  
38 D310106 Kinh tế và phát triển quốc tế D1 23.5 22  
39 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 30 30 33.5
40 D220203 Ngôn ngữ Pháp D3 29 28 31.75
41 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 29 28  
42 D220204 Ngôn ngữ Trung D1 29 29.5 33
43 D220204 Ngôn ngữ Trung D4 29 28 30
44 D220209 Ngôn ngữ Nhật D1 29 30 33.5
45 D220209 Ngôn ngữ Nhật D6 29 28 30.5
46 D380101 Luật A 24.5 24 26
47 D380101 Luật A1 23 22 24.5
48 D380101 Luật D1 23.5 22 24.5
49 D380101 Luật D2,3,4,5,6 23    
50 D310101 Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A 23    
51 D310101 Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A1,D1,2,3,4,5,6 22    
52 D340101  Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A 23    
53 D340101  Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A1,D1,2,3,4,5,6 22    
54 D340201  Tài chính-Ngân hàng A 23   26.25
55 D340201  Tài chính-Ngân hàng A1, D1 22   24.75

Lưu ý: Những ô bỏ trống là năm đó không xét tuyển ngành đó hoặc tổ hợp môn đó.

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương từ năm 2013 - 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH