Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2014 (Dự kiến)
TT
|
TÊN NGÀNH
|
Mã TS
|
Vào trường
|
Vào ngành
|
|
|
A
|
A1
|
A
|
A1
|
|
|
NHÓM 1
|
|
18,5
|
18,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
101
|
|
|
18,5
|
18,5
|
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
102
|
|
|
20
|
20
|
|
3
|
KT điện tử, truyền thông
|
103
|
|
|
18,5
|
18,5
|
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
104
|
|
|
19
|
19
|
|
5
|
KTXD CT giao thông
|
106
|
|
|
18,5
|
18,5
|
|
6
|
KT Cơ khí (Động lực)
|
108
|
|
|
19
|
19
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
109
|
|
|
21,5
|
21,5
|
|
8
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử
|
111
|
|
|
21
|
21
|
|
9
|
Kỹ thuật môi trường
|
112
|
|
|
18,5
|
|
|
10
|
KT XD (Tin học xây dựng)
|
115
|
|
|
18,5
|
18,5
|
|
11
|
Quản lý TN và môi trường
|
118
|
|
|
18,5
|
|
|
12
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
|
|
18,5
|
|
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
201
|
|
|
20,5
|
|
|
14
|
Kỹ thuật dầu khí
|
202
|
|
|
19,5
|
|
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
206
|
|
|
20,5
|
|
|
16
|
Kỹ thuật ĐK và TĐH
|
207
|
|
|
20,5
|
20,5
|
|
17
|
Kinh tế xây dựng
|
400
|
|
|
18,5
|
18,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÓM 2
|
|
17,5
|
17,5
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
53
|
18
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
105
|
|
|
17,5
|
17,5
|
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm:
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhiệt - Điện lạnh
|
107
|
|
|
17,5
|
17,5
|
20
|
Kỹ thuật NL và MT
|
117
|
|
|
17,5
|
|
21
|
SPKT Điện tử-Tin học
|
110
|
|
|
17,5
|
17,5
|
22
|
CNKT Vật liệu xây dựng
|
114
|
|
|
17,5
|
|
23
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
116
|
|
|
17,5
|
|
24
|
Kỹ thuật Hóa học
|
203
|
|
|
17,5
|
|
|
Khối V (TS riêng)
|
|
29
|
|
|
|
25
|
Kiến trúc
|
113
|
|
|
|
|
- Mức điểm chuẩn trên dành cho học sinh khu vực 3.
Để nhận Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng năm 2014 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DDK (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DDK D520115 gửi 8712
Trong đó DDK là Mã trường
D520115 là mã ngành kỹ thuật nhiệt
|
Theo báo Thanh Niên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
|