Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2014 (Dự kiến)
Theo ông Phạm Văn Bổng - Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, cho biết, vì điểm thi năm nay ở một số ngành cao hơn năm ngoái, nên điểm chuẩn dự kiến tăng, các ngành còn lại điểm chuẩn sẽ tương đương như năm ngoái.
Ông Phạm Văn Bổng cho biết, nhìn vào điểm thi năm nay, ngành Cơ điện tử của trường cao hơn năm 2013, dự kiến điểm chuẩn ngành này sẽ tăng. Ngành này năm ngoái, điểm chuẩn là 17,5 điểm.
Cũng theo ông Bổng, các ngành khác của trường dự kiến điểm chuẩn tương đương năm ngoái.
"Ngay sau khi có điểm sàn của Bộ GD&ĐT, trường sẽ công bố điểm chuẩn cho thí sinh"- ông Bổng cho hay.
Đại học công nghiệp Hà Nội là một trong những trường có lượng thí sinh dự thi nhiều nhất trong nước. Đến ngày 28/7, trường mới công bố điểm thi đến các thí sinh. Thủ khoa của trường năm nay là em Phan Tùng Bách dự thi khối A với tổng điểm 25.
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DCN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DCN D510201 gửi 8712
Trong đó DCN là Mã trường
D510201 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Tham khảo điểm chuẩn năm 2013 của trường:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
2 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
3 |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
4 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
5 |
C510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
6 |
C480202 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
7 |
C340301 |
Kê toán |
A,D1 |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
8 |
C510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
9 |
C340101 |
Quán trị kinh doanh |
A,D1 |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
10 |
C540204 |
Công nghệ may |
A,V,H |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
11 |
C540204 |
Công nghệ may |
B |
11 |
Hệ Cao Đẳng |
12 |
C540205 |
Thiêt kê thời trang |
A,V,H |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
13 |
C540205 |
Thiêt kê thời trang |
B |
11 |
Hệ Cao Đẳng |
14 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
15 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
B |
11 |
Hệ Cao Đẳng |
16 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
17 |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điêu khiên và tự động hóa |
A |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
18 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
19 |
C220113 |
Viêt Nam học |
A,D1 |
10 |
Hệ Cao Đẳng |
20 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A |
18 |
|
21 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
A |
17.5 |
|
22 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
A |
17 |
|
23 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
A |
18 |
(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
24 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A |
16.5 |
(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). |
25 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
15 |
|
26 |
D340301 |
Kế toán |
A, D1 |
16.5 |
|
27 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
A |
14.5 |
|
28 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
15 |
(Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch). |
29 |
D540204 |
Công nghệ May |
A |
17 |
|
30 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A |
15 |
(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). |
31 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
23 |
Đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh |
32 |
D510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
18 |
|
33 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A |
15.5 |
|
34 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
15 |
|
35 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
15.5 |
|
36 |
D220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
D1 |
14.5 |
|
37 |
D540205 |
Thiêt kê thời trang |
A |
15 |
|
38 |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) |
A |
15.5 |
|
39 |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) |
D1 |
16 |
|
40 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Hệ Liên Thông) |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
41 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ Liên Thông) |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
42 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô (Hệ Liên Thông) |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
43 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (Hệ Liên Thông) |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
44 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
45 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
46 |
D340301 |
Kế toán |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
47 |
D340301 |
Kế toán |
D1 (LT) |
13.5 |
(Hệ Liên Thông) |
48 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
49 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
50 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 (LT) |
13.5 |
(Hệ Liên Thông) |
51 |
D540204 |
Công nghệ May |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
52 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
53 |
D510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |
54 |
D540205 |
Thiêt kê thời trang |
A (LT) |
13 |
(Hệ Liên Thông) |