Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Lâm nghiệp năm 2024

Trường Đại học Lâm nghiệp công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM cho 3 phân hiệu đào tạo là: Hà Nội, Đồng Nai và phân hiệu tại tỉnh Gia Lai.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp, phân hiệu chính - Hà Nội (mã trường LNH) theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

 
 

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

 

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

 

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

 

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

 

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

 

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

 

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

 

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

 

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

 

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

 

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

 

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

 

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

 

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

 

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

 

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

 

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

 

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

 

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

 

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

 

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

 

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

 

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

 2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp cơ sở Đồng Nai (mã trường LNS) năm 2024 cụ thể như sau:

2.1 Phương thức xét tuyển học bạ THPT

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

 
 

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

18,0

 

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

18,0

 

3

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

4

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

20,0

 

5

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

18,0

 

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

18,0

 

7

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

18,0

 

8

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

18,0

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

18,0

 

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

18,0

 

11

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

18,0

 

12

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

18,0

 

13

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

18,0

 

14

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

18,0

 

15

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

18,0

 

16

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

18,0

 

2.2.Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA) năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

 
 

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

18,0

 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

18,0

 

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

18,0

 

4

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A01; B00; D01

18,0

 

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

18,0

 

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

18,0

 

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Lâm nghiệp năm 2024

  •  
Đăng ký tư vấn khóa ĐGNL!