Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
19.25 |
|
28.4 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
20.5 |
|
28.9 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
21.75 |
|
29.4 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
18.5 |
|
27.9 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
18.85 |
|
27.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
20.1 |
|
28 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
21.35 |
|
28.5 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
18.85 |
|
27 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
/ |
|
23.2 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
/ |
|
21.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
/ |
|
22.95 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
30.65 |
|
32.9 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
31.65 |
|
33.9 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
30.15 |
|
32.4 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing |
80 |
|
80 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
31 |
|
33.2 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
32.25 |
|
34.45 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
30.5 |
|
32.7 |
Ngành Báo chí
|
280 |
|
280 |
|
- Chuyên ngành Báo in |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
19.65 |
|
29.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
20.4 |
|
30 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
22.15 |
|
31 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
19.15 |
|
29 |
- Báo phát thanh |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
20 |
|
30.3 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
20.75 |
|
30.8 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
22.5 |
|
31.8 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
19.5 |
|
29.8 |
- Báo truyền hình |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
22 |
|
32.25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
22.75 |
|
33 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
24 |
|
34.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
21.5 |
|
31.75 |
- Báo mạng điện tử |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
|
20.5 |
|
31.1 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh
|
|
21 |
|
31.6 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội
|
|
23 |
|
32.6 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
20 |
|
30.6 |
- Ảnh báo chí |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
|
|
19.2 |
|
26 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, tiếng Anh
|
|
21.2 |
|
26.5 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, khoa học xã hội
|
|
21.7 |
|
27.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, khoa học tự nhiên
|
|
18.7 |
|
25.5 |
- Quay phim truyền hình |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán
|
|
16 |
|
22 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, tiếng Anh
|
|
16.5 |
|
22.25 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, khoa học xã hội
|
|
16.25 |
|
22.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim, khoa học tự nhiên
|
|
16 |
|
22 |
Ngành Triết học |
40 |
|
40 |
|
- Chuyên ngành Triết học Mác - Lênin |
|
|
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
18 |
|
19.65 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
18 |
|
19.65 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
18 |
|
19.65 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
16 |
|
19.25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
16 |
|
19.25 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
16 |
|
19.25 |
Ngành Kinh tế chính trị |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
20.7 |
|
23.95 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.7 |
|
22.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
19.95 |
|
23.2 |
Ngành Kinh tế |
150 |
|
150 |
|
- Chuyên ngành Quản lý quản kinh tế |
100 |
|
100 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
21.25 |
|
24.3 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.25 |
|
22.8 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
20.5 |
|
24.05 |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
21.4 |
|
24.65 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.9 |
|
22.65 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
20.65 |
|
23.9 |
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
18 |
|
22.05 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
17.75 |
|
21.05 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
17.75 |
|
21.3 |
Ngành Chính trị học |
280 |
|
280 |
|
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
17 |
|
18.7 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
17 |
|
18.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
17 |
|
18.7 |
- Chuyên ngành Chính trị phát triển |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
16 |
|
16.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
16 |
|
16.5 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
16 |
|
16.5 |
- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
16 |
|
16 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
16 |
|
16 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
16 |
|
16 |
- Chuyên ngành Văn hóa phát triển |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
17.75 |
|
19.35 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
17.75 |
|
19.35 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
17.75 |
|
19.35 |
- Chuyên ngành Chính sách công |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
16 |
|
18.15 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
16 |
|
18.15 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
16 |
|
18.15 |
- Chuyên ngành Truyền thông chính sách |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
18.75 |
|
22.15 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
18.75 |
|
22.15 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
18.75 |
|
22.15 |
Ngành Xuất bản |
100 |
|
100 |
|
- Chuyên ngành Biên tập xuất bản |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
21.25 |
|
25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
20.25 |
|
24 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
20.75 |
|
24.5 |
- Chuyên ngành Xuất bản điện tử |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
20.35 |
|
24.7 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.35 |
|
23.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
19.85 |
|
24.2 |
Ngành Xã hội học |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
20.15 |
|
23.85 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.15 |
|
22.85 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
19.65 |
|
23.35 |
Ngành Công tác xã hội |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
20.35 |
|
23.56 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.35 |
|
22.56 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
19.85 |
|
23.06 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
24.75 |
|
27.57 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
23.25 |
|
26.07 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
23.75 |
|
26.57 |
Ngành Truyền thông đại chúng |
100 |
|
100 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
23.35 |
|
26.53 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
21.85 |
|
25.03 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
22.35 |
|
25.53 |
Ngành Quản lý công |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
19.75 |
|
22.77 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
19.75 |
|
22.77 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
19.75 |
|
22.77 |
Ngành Quản lý nhà nước |
50 |
|
50 |
|
- Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
|
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
17.5 |
|
21.72 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
17.5 |
|
21.72 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
17.5 |
|
21.72 |
- Chuyên ngành Quản lý xã hội |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
17.75 |
|
21.9 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
|
|
17.75 |
|
21.9 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
17.75 |
|
21.9 |
Ngành Lịch sử |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
25.75 |
|
31.5 |
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Toán
|
|
23.75 |
|
29.5 |
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
25.75 |
|
29.5 |
Tổ hợp 4:Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
|
25.75 |
|
31 |
Ngành Quan hệ quốc tế |
100 |
|
100 |
|
- Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
29.7 |
|
32.55 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
30.7 |
|
33.55 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
29.2 |
|
32.05 |
- Chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
29.75 |
|
32.7 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
30.75 |
|
33.7 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
29.25 |
|
32.2 |
Ngành Quan hệ công chúng |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
32.75 |
|
34.95 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
34 |
|
36.2 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
32.25 |
|
34.45 |
Ngành Quảng cáo |
40 |
|
40 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
30.5 |
|
32.8 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
30.75 |
|
33.55 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
30.25 |
|
32.3 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
31 |
|
33.2 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
31.5 |
|
33.7 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
30.5 |
|
32.7 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
50 |
|
50 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
|
|
31 |
|
34.25 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
|
|
32 |
|
35.25 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
|
|
30.5 |
|
33.75 |