Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2014Theo đó, điểm trúng tuyển bậc ĐH của trường được tính điểm môn chính nhâncho hệ số 2, cộng điểm 2 môn thi còn lại và điểm ưu tiên (nếu có).
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Mức điểm |
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI * |
|
|
|
|
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D123456, V, V1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ An ninh Mạng chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
D340405 |
410 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
2. Xây dựng có các chuyên ngành: |
+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN) |
D580201 |
105 |
A, A1, V |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1, V |
17.5 |
18.5 |
2 |
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
3. Kiến trúc có các chuyên ngành: |
+ Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V, V1 |
17 |
18 |
|
+ Thiết kế Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
16.5 |
17 |
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
16 |
16 |
|
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
+ Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành: |
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
301 |
A, A1 |
17.5 |
18.5 |
2 |
B |
18.5 |
20 |
2 |
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406 |
308 |
A, A1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
B |
18.5 |
18.5 |
3 |
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
7. Du lịch có các chuyên ngành: |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
+ Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
9. Kế toán có các chuyên ngành: |
+ Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành: |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D1 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT): |
+ Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
+ Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
608 |
C, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
12. Y có chuyên ngành: |
+ Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A |
17.5 |
17.5 |
3 |
B |
18.5 |
18.5 |
3 |
13. Dược có chuyên ngành: |
+ Dược sĩ Đại học |
D720401 |
303 |
A |
20 |
22.5 |
1 |
B |
21.5 |
24 |
1 |
Đối với khối ngành bậc CĐ, điểm chuẩn cụ thể các ngành là:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển NV2 |
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI * |
1. Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
13.5 |
13.5 |
2. Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
3. Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
C66 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
4. Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
C67 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
6. Quản trị Khách sạn (Du lịch) |
C340107 |
C68 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
C68 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
8. Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
9. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
C70 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
11. Đồ họa Máy tính-Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D123456, V, H |
13.5 |
13.5 |
12. Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A |
13.5 |
13.5 |
B |
13.5 |
14.5 |
13. Anh Văn |
C220201 |
C73 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1 |
13.5 |
13.5 |
B |
13.5 |
14.5 |
15. Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D123456 |
13.5 |
13.5 |
16. Quản trị -Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
Theo Đại học Duy Tân
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|