Mã trường: TSN |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm |
A, A1 |
10 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
2 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm |
A, A1 |
10.5 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
3 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Điều khiển tàu biển, Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
10 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
4 |
|
Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh |
A, A1 |
10.5 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
5 |
|
Công nghệ sinh học |
A, A1 |
13 |
|
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1 |
13 |
|
7 |
|
Khoa học hàng hải, Kĩ thuật khai thác thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch v |
A, A1 |
13 |
|
8 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Điều khiển tàu biển, Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
10.5 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
9 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
13 |
|
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy |
A, A1 |
13 |
|
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
13 |
|
12 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
A, A1 |
13 |
|
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
13 |
|
14 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
|
15 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1 |
13 |
|
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
A, A1 |
13 |
|
17 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, A1 |
13 |
|
18 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A, A1 |
13 |
|
19 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
|
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
13 |
|
21 |
|
Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh |
A, A1 |
10 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
22 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm |
B |
11 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
23 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm |
B |
11.5 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
24 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
B |
11.5 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
25 |
|
Công nghệ sinh học |
B |
14 |
|
26 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
14 |
|
27 |
|
Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản |
B |
14 |
|
28 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
B |
14 |
|
29 |
|
Công nghệ thực phẩm |
B |
14 |
|
30 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
B |
11 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
31 |
|
Công nghệ thông tin |
D1 |
13.5 |
|
32 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
D1 |
13.5 |
|
33 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13.5 |
|
34 |
|
Khoa học hàng hải, Kĩ thuật khai thác thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch v |
D1, D3 |
13.5 |
|
35 |
|
Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh |
D1,D3 |
11 |
Cao đẳng (tại Nha Trang) |
36 |
|
Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh |
D1,D3 |
10.5 |
Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG KỲ THI TUYỂN SINH ĐH&CĐ 2012 (ĐỐI VỚI HSPT – KV3) I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Trường Đại học Nha Trang xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) cho chỉ tiêu đào tạo đại học, bao gồm các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Số lượng tuyển
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NVBS
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
100
|
A, A1
|
13.0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
50
|
Công nghệ chế tạo máy
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
100
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
90
|
A, A1
D1
|
13.0
13.5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
Ngôn ngữ Anh (D1)
|
50
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
100
|
A, A1
B
|
13.0
14.0
|
Công nghệ thực phẩm
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
100
|
Khoa học hàng hải
|
30
|
A, A1
D1, D3
|
13.0
13.5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp
|
50
|
Kế toán
|
100
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
Nuôi trồng thủy sản
|
100
|
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
50
|
Bệnh học thủy sản
|
50
|
* Phân hiêụ Kiên Giang: Xét tuyển 04 ngành đào tao: Công nghệ thực phẩm (D540101) và Kế toán (D340301), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (D510103); Quản trị kinh doanh (D340101). Điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối thi; Số lượng tuyển mỗi ngành là 70 chỉ tiêu. II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: không xét NVBS Lưu ý: 1) Thí sinh đăng ký xét tuyển NVBS nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi, trên đó ghi tên ngành có nguyện vọng học và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang, Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa; 2) Thời gian nhận HS: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/9/2012 3) Kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được công bố trên website của Trường và các phương tiện thông tin đại chúng. 4) Lệ phí xét tuyển: 20.000 đ/hồ sơ. Thông tin chi tiết liên hệ theo điện thoại: 058. 3831148
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|