Hệ Đại Học
- Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 (NV1):
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (HSPT KV3)
|
1
|
A
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
15,0
|
2
|
A
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
15,0
|
3
|
A
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
15,0
|
4
|
A
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện)
|
15,0
|
5
|
A
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông)
|
14,0
|
6
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
13,5
|
7
|
A
|
D340301
|
Kế toán
|
16,5
|
8
|
D1
|
D340301
|
Kế toán
|
16,5
|
9
|
A
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
13,0
|
10
|
A
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,0
|
11
|
D1
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,0
|
12
|
A
|
D540204
|
Công nghệ May
|
13,0
|
13
|
A
|
D540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế Thời trang)
|
13,0
|
14
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích)
|
13,0
|
15
|
D1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh)
|
20,0
|
16
|
A
|
D510303
|
Công nghệ điều khiển và tự động hoá
|
16,0
|
17
|
A
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
13,5
|
18
|
A
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
16,5
|
19
|
D1
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
16,5
|
20
|
A
|
D340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
14,5
|
21
|
D1
|
14,5
|
22
|
A
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
13,5
|
23
|
D1
|
D220113
|
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )
|
13,5
|
2. Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Số lượng cần tuyển đợt 2
|
Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt 2
|
|
1
|
A
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông)
|
130
|
≥ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
2
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
40
|
≥ 13,5
|
|
3
|
A
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
20
|
≥ 13,5
|
|
4
|
A
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
20
|
≥ 13,5
|
|
6
|
A
|
D340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
35
|
≥ 15,0
|
|
7
|
D1
|
|
8
|
D1
|
D220113
|
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )
|
90
|
≥ 13,5
|
|
9
|
A
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
20
|
≥ 13,0
|
|
10
|
A
|
D540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế Thời trang)
|
50
|
≥ 13,0
|
|
11
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích)
|
160
|
≥ 13,0
|
|
12
|
B
|
≥ 14,0
|
|
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng Đại học đợt 2 từ 25/08/2012 đến 10/09/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2012 theo đề thi chung của Bộ giáo dục (phiếu gốc) có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ (nếu có). Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 sẽ nhập học tại tại cơ sở I, cơ sở II vào ngày 07/09/2012 và cơ sở III vào ngày 09/09/2012. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 09/09/2012 để được cấp lại. 1.Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1(NV1) hệ Cao đẳng:
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (HSPT KV3)
|
1
|
A
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10,0
|
2
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện tử)
|
10,0
|
3
|
A
|
C510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
10,0
|
4
|
A
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện)
|
10,0
|
5
|
A
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông )
|
10,0
|
6
|
A
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
10,0
|
7
|
A
|
C340301
|
Kế toán
|
10,0
|
8
|
D1
|
C340301
|
Kế toán
|
10,5
|
9
|
A
|
C510206
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
10,0
|
10
|
A
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,0
|
11
|
D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,5
|
12
|
A
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
10,0
|
13
|
D1
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
10,5
|
14
|
A,V,H
|
C540204
|
Công nghệ may
|
10,0
|
15
|
B
|
C540204
|
Công nghệ may
|
11,0
|
16
|
A,V,H
|
C540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành:Thiết kế thời trang)
|
10,0
|
17
|
B
|
C540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành:Thiết kế thời trang)
|
11,0
|
18
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành:
|
19
|
A
|
C510401
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ
|
10,0
|
20
|
B
|
C510401
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ
|
11,0
|
21
|
A
|
C510402
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ
|
10,0
|
22
|
B
|
C510402
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ
|
11,0
|
23
|
A
|
C510403
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích
|
10,0
|
24
|
B
|
C510403
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích
|
11,0
|
25
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện)
|
10,0
|
2. Các ngành xét tuyển nguyện vọng Đợt 2(NV2):
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Số lượng cần tuyển Đợt 2
|
Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt 2
|
1
|
A
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
220
|
≥10,0
|
2
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện tử)
|
50
|
≥10,0
|
3
|
A
|
C510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
170
|
≥10,0
|
4
|
A
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện)
|
170
|
≥10,0
|
5
|
A
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông )
|
210
|
≥10,0
|
6
|
A
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
110
|
≥10,0
|
7
|
A
|
C340301
|
Kế toán
|
250
|
≥11,0
|
8
|
D1
|
C340301
|
Kế toán
|
9
|
A
|
C510206
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
80
|
≥10,0
|
10
|
A
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
≥11,0
|
11
|
D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
150
|
≥11,0
|
13
|
D1
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
14
|
A,V,H
|
C540204
|
Công nghệ may
|
150
|
≥10,0
|
15
|
B
|
C540204
|
Công nghệ may
|
≥11,0
|
16
|
A,V,H
|
C540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành:Thiết kế thời trang)
|
80
|
≥10,0
|
17
|
B
|
C540205
|
Công nghệ may (Chuyên ngành:Thiết kế thời trang)
|
≥11,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành:
|
18
|
A
|
C510401
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ
|
80
|
≥10,0
|
19
|
B
|
C510401
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ
|
≥11,0
|
20
|
A
|
C510403
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích
|
80
|
≥10,0
|
21
|
B
|
C510403
|
+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích
|
≥11,0
|
22
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện)
|
110
|
≥10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 25/08/2012 đến 10/09/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ (nếu có). Nhà trường không nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh hệ cao đẳng. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 và đợt 2 sẽ nhập học tại cơ sở I, II vào ngày 30/09/2012, cơ sở III vào ngày 03/10/2012. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh từ ngày 24/09/2012 đến ngày 28/09/2012 để được cấp lại.
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|