Điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2020 - 2021 tỉnh Bình Định:
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú | 
| 1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29 |  |  | chuyên Toán | 
| 2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 26 |  |  | chuyên Lý | 
| 3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 33.25 |  |  | chuyên Hóa | 
| 4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28 |  |  | chuyên Sinh | 
| 5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 25 |  |  | chuyên Toán - Tin | 
| 6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 34.75 |  |  | chuyên Văn | 
| 7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 37 |  |  | chuyên Anh | 
| 8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.25 |  |  | lớp không chuyên | 
| 9 | THPT Chuyên Chu Văn An | 30 |  |  | chuyên Toán | 
| 10 | THPT Chuyên Chu Văn An | 26.75 |  |  | chuyên Lý | 
| 11 | THPT Chuyên Chu Văn An | 24.5 |  |  | chuyên Hóa | 
| 12 | THPT Chuyên Chu Văn An | 22.75 |  |  | chuyên Sinh | 
| 13 | THPT Chuyên Chu Văn An | 26 |  |  | chuyên Toán Tin | 
| 14 | THPT Chuyên Chu Văn An | 33.5 |  |  | chuyên Văn | 
| 15 | THPT Chuyên Chu Văn An | 29.5 |  |  | chuyên Anh | 
| 16 | THPT Chuyên Chu Văn An | 23 |  |  | lớp không chuyên | 
| 17 | Quốc học Quy Nhơn | 32 |  |  |  | 
| 18 | THPT Trưng Vương | 24.25 | 26.25 |  |  | 
| 19 | THPT Hùng Vương | 18.25 |  |  |  | 
| 20 | THPT Số 1 Tuy Phước | 20.25 |  |  |  | 
| 21 | THPT Số 2 Tuy Phước | 18.25 |  |  |  | 
| 22 | THPT Số 3 Tuy Phước | 21.5 |  |  |  | 
| 23 | THPT Nguyễn Diêu | 17 |  |  |  | 
| 24 | THPT số 1 An Nhơn | 21.25 |  |  |  | 
| 25 | THPT số 2 An Nhơn | 21 |  |  |  | 
| 26 | THPT số 3 An Nhơn | 18 |  |  |  | 
| 27 | THPT Hòa Bình | 18 |  |  |  | 
| 28 | THPT Quang Trung | 18 |  |  |  | 
| 29 | THPT Tây Sơn | 17.5 |  |  |  | 
| 30 | THPT Võ Lai | 18.25 |  |  |  | 
| 31 | THPT số 1 Phù Cát | 23.75 |  |  |  | 
| 32 | THPT số 2 Phù Cát | 16.5 |  |  |  | 
| 33 | THPT số 3 Phù Cát | 18.25 |  |  |  | 
| 34 | THPT Nguyễn Hữu Quang | 9.25 |  |  |  | 
| 35 | THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16.75 |  |  |  | 
| 36 | THPT Ngô Lê Tân | 16.76 |  |  |  | 
| 37 | THPT số 1 Phù Mỹ | 25 |  |  |  | 
| 38 | THPT số 2 Phù Mỹ | 25.25 |  |  |  | 
| 39 | THPT An Lương | 21.25 |  |  |  | 
| 40 | THPT Mỹ Thọ | 22 |  |  |  | 
| 41 | THPT Tăng Bạt Hổ | 22 |  |  |  | 
| 42 | THPT Nguyễn Trân | 26.75 |  |  |  | 
| 43 | THPT Nguyễn Du | 25 |  |  |  | 
| 44 | THPT Lý Tự Trọng | 26.75 |  |  |  | 
| 45 | THPT Hoài Ân | 17.5 |  |  |  | 
| 46 | THPT Võ Giữ | 19.5 |  |  |  | 
| 47 | THPT Trần Quang Diệu | 16.75 |  |  |  | 
| 48 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10 |  |  |  | 
    
    
    
    
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Giai đoạn 1: Vững kiến thức nền tảng lớp 9
- Giai đoạn 2: Ôn thi vào lớp 10 theo chuyên đề
- Giai đoạn 3: Luyện đề bám sát cấu trúc từng tỉnh thành
Học phí TIẾT KIỆM chỉ 5K/NGÀY. Xem ngay: TẠI ĐÂY
         
        
        
 
        
            DÀNH CHO 2K11 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Học và ôn thi cùng giáo viên trường TOP đầu 
- Lộ trình ôn thi 3 giai đoạn: Vững nền tảng lớp 9 - Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin và nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY