Điểm trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm 2016
TT |
Trường THPT |
Thí sinh ĐKDT |
TS dự thi
|
Kế hoạch |
Tuyển tại Hội đồng thi |
Tuyển trong vùng về |
Ghi chú |
Lớp |
HS |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
Tuyển thẳng |
Tổng |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
01 |
Hưng Nhân |
779 |
777 |
13 |
585 |
589 |
23,75 |
2 |
591 |
|
|
|
02 |
Bắc Duyên Hà |
629 |
625 |
13 |
585 |
585 |
25,25 |
|
585 |
|
|
|
03 |
Nam Duyên Hà |
565 |
564 |
10 |
450 |
452 |
19,25 |
|
452 |
|
|
|
04 |
Đông Hưng Hà |
767 |
763 |
12 |
540 |
547 |
24,75 |
|
547 |
|
|
|
05 |
Quỳnh Côi |
792 |
788 |
14 |
630 |
633 |
28,50 |
2 |
635 |
|
|
|
06 |
Quỳnh Thọ |
906 |
900 |
14 |
630 |
634 |
26,00 |
1 |
635 |
|
|
|
07 |
Phụ Dực |
745 |
741 |
14 |
630 |
633 |
27,75 |
|
633 |
|
|
|
08 |
Tiên Hưng |
639 |
631 |
12 |
540 |
542 |
24,75 |
1 |
543 |
|
|
|
09 |
Bắc Đông Quan |
739 |
730 |
14 |
630 |
632 |
26,50 |
1 |
633 |
|
|
|
10 |
Nam Đông Quan |
754 |
740 |
11 |
495 |
502 |
29,75 |
|
502 |
|
|
|
11 |
Mê Linh |
566 |
536 |
9 |
405 |
406 |
18,75 |
1 |
407 |
|
|
|
12 |
Đông Thụy Anh |
826 |
824 |
14 |
630 |
633 |
29,50 |
2 |
635 |
|
|
|
13 |
Tây Thụy Anh |
780 |
779 |
13 |
585 |
586 |
30,00 |
2 |
588 |
|
|
|
14 |
Thái Ninh |
551 |
549 |
10 |
450 |
454 |
28,75 |
3 |
457 |
|
|
|
15 |
Thái Phúc |
547 |
541 |
10 |
450 |
452 |
21,75 |
1 |
453 |
|
|
|
16 |
Lê Quý Đôn |
844 |
837 |
14 |
630 |
629 |
28,00 |
|
629 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Đức Cảnh |
578 |
571 |
14 |
630 |
570 |
|
1 |
571 |
61 |
25,5-27,75 |
Từ LQĐ |
18 |
Nguyễn Trãi |
765 |
758 |
14 |
630 |
632 |
32,50 |
|
632 |
|
|
|
19 |
Vũ Tiên |
539 |
526 |
12 |
540 |
521 |
|
|
521 |
21 |
31,5-32,25 |
Từ NTr |
20 |
Lý Bôn |
685 |
660 |
13 |
585 |
586 |
21,00 |
2 |
588 |
|
|
|
21 |
Phạm Quang Thẩm |
273 |
261 |
7 |
315 |
259 |
|
|
259 |
62 |
27,5-31,25 |
Từ NTr |
22 |
Nguyễn Du |
589 |
584 |
12 |
540 |
543 |
22,25 |
|
543 |
|
|
|
23 |
Bắc Kiến Xương |
568 |
562 |
12 |
540 |
540 |
17,75 |
|
540 |
|
|
|
24 |
Chu Văn An |
581 |
578 |
11 |
495 |
495 |
19,00 |
|
495 |
|
|
|
25 |
Bình Thanh |
418 |
415 |
9 |
405 |
406 |
11,00 |
1 |
407 |
|
|
|
26 |
Tây Tiền Hải |
700 |
697 |
14 |
630 |
630 |
27,00 |
|
630 |
|
|
|
27 |
Nam Tiền Hải |
899 |
885 |
15 |
675 |
676 |
22,75 |
|
676 |
|
|
|
28 |
Đông Tiền Hải |
594 |
585 |
10 |
450 |
452 |
17,25 |
1 |
453 |
|
|
|
Cộng |
18618 |
18407 |
340 |
15300 |
15219 |
|
21 |
15240 |
144 |
0 |
|
Tuyensinh247.com
KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Xem ngay Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
|
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|