Danh sách các ngành tuyển sinh biir sung năm 2017
TT
|
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
|
ĐẠI HỌC
|
XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT
|
XÉT TUYÊN BỔ SUNG THEO ĐIỂM THI TN THPT
|
TỐNG ĐIỂM
|
TỔ HỢP MÔN
|
TÓNG ĐIÉM
|
TỐ HỢP MÔN
|
1
|
Dược học
|
52720401
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tin học Lý, Hóa, Sinh
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hoa, Sinh (B) -Ly, Hóa, Văn -Hoa, Sinh, Văn
|
2
|
Bất động sản
|
52340116
|
18.0
|
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (Dl) -Văn, Sử, Địa (C)
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Lý, Hóa, Sinh Lý, Hóa, Công nghệ Hóa, Sinh, Công nghệ
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hóa, Sinh (B) -Ly, Hóa, Văn -Hoa, Sinh, Văn
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin học Toán, Công nghệ, Tin
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (Dl) -Ly, Hóa, Văn
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
18.0
|
Toán, Hóa, Sinh Lý, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Công nghệ Hóa, Sinh, Tin học
|
15.50
|
-Toán, Hóa, Sinh -Toán, Lý, Sinh -Văn, Hóa, Sinh -Văn, Lý, Sinh
|
6
|
Ke toán
|
52340301
|
18.0
|
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
16.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (A!) -Toán, Văn, Anh (DI) -Văn. Sừ. Địa (C)
|
7
|
Kiến trúc
|
52580102
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin học Toán, Công nghệ, Tin
|
|
-Toán, Lý, Năng khicu -Toán, Anh, Nâng khicu -Toán, Tin, Năng khiếu -Toán, Văn, Năng khicu
|
8
|
Kỹ thuật công ừình xây dựng
|
52580201
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghộ Toán, Lý, Tin học Toán, Công nghe, Tin
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (D1) -Lý. Hóa, Văn
|
9
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
1S.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hoa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn
|
10
|
Luật kinh tế
|
52380107
|
18.0
|
Văn, Sừ, Địa Văn, Sừ, Anh Văn, Sír, Công nghệ Văn, Địa, Anh
|
18.75
|
-Toán, Văn, Anh (Dl) -Văn, Sử, Địa (C) -Văn, Sử, Anh -Văn, Địa, Anh
|
11
|
Quan hệ công chúng
|
52360708
|
18.0
|
Văn, Sừ, Địa Văn, Sừ, Anh
|
16.50
|
-Toán, Văn, Anh (DI) -Văn, Sử, Địa (C)
|
|
|
|
|
Văn, Sừ, Công nghộ Văn, Địa, Anh
|
|
-Văn, Sử, Anh -Văn, Địa, Anh
|
12
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hoa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn
|
13
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
52850101
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hóa, Sinh (B) -Ly, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lũ hành
|
52340103
|
18.0
|
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
20.25
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (DI) -Văn, Sử, Địa (C)
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
18.0
|
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
19.25
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (DI) -Văn. Sừ, Địa (C)
|
16
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
18.0
|
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Anh, Công nghệ Toán, Anh, Tin học
|
16.00
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Văn, Anh (Dl) -Văn. Sừ, Địa (C)
|
17
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Công nghè Toán, Lị, Tin học
|
15.50
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh văn -Văn.Hóa, Sinh
|
18
|
Kỹ thuật hỉnh ảnh y học
|
52720330
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Công nghệ Toán, Lý, Tin học
|
15.50
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hoa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Vàn -Hóa, Sinh, Văn
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
52010205
|
18.0
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghộ Toán, Lý, Till hoe Toán, Công nghệ, Tin
|
17.00
|
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (Al) -Toán, Vàn, Anh (D1) -Lý, Hóa, Văn
|
20
|
Luật
|
52380101
|
18.0
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sừ, Anh Văn, Sừ, Công nghệ Ván, Địa, Anh
|
15.50
|
-Toán, Văn, Anh (Dl) -Văn, Sừ, Địa (C) -Văn, Sừ, Anh -Văn, Địa, Anh
|
Lưu ý: Hiện nay Trường ĐH Nam cần Thơ đang dành nhiều chỉ tiêu tuyển sinh theo điểm học bạ THPT vào bậc dại học, hệ chính quy 04 ngành: Quán trị dịch vụ du lịch và lữu hành, Quản trị kinh doanh, Lụât Kinh tế và Công nghệ kỹ thụât ô tô.
1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức tuyển sinh bậc Đại học: có 2 phưong thức xét tuyến
2.1 Một là xét tuvển theo kết quả học tập (học bạ) THPT (hoặc tuong đương).
+ Xét tuyển theo kết quả học bạ 2 học kỳ THPT (HK 1, 2 lớp 12 hoặc tương đương):
Điềm xét tuyển là tổng điểm trung bình (ĐTB) 2HK các môn thuộc tố hợp xét tuyển.
+ Xét tuyển theo điểm học bạ 4 học kỳ THPT (Lớp 11 và lớp 12):
Điếm xét tuyển là tổng ĐTB 4HK các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
+ Xét tuyển theo điểm học bạ 5 học kỳ THPT (HK 1, 2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
Điềm xét tuyến là tổng ĐTB 5HK các môn thuộc tồ hợp xét tuyến.
=> Điểm trúng tuyển vào bậc Đại học là tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ họp xét tuyển đạt từ 18.0 trở lên.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, theo điểm học bạ của 2HK, 4HK hoặc 5HK, với tổ hợp Văn, Địa, Anh vào ngành Luật Kinh Te. Cách tính như sau:
Điểm XT(2HK) = (Điểm TB2HK Văn + Điểm TB2HK Địa + Điểm TB2HK Anh văn) > 18.0 Điểm XĨỴ4HK) = (Điểm TB4HK Văn + Điếm TB4HKĐịa + Điếm TB4HKAnh văn > 18.0 Điểm XT(5HK) = (Điềm TB5HK Văn Điểm TB5HK Địa Điểm TB5HK Anh văn) >18.0
3.2 Hai là xét tuyển bổ sung theo kết quả kv thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.
=> Tông điếm thi tốt nghiệp THPT (tổ họp 3 môn xét tuyến) vào các ngành đạt từ mức điếm như băng ở mục I trở lên trúng tuyển vào bậc Đại học.
Trường ưu tiên xét tuyển bố sung cho thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên lục & tốt nghiệp THPT tại ĐBSCL, Tây Bắc, Tây Nguyên thấp hơn 01 điểm vào các ngành tirơng ứng.
3. Phưong thức tuyển sinh Bậc Cao đẳng (liên kết vói trưòng CĐ Mien Nam):
=> Điều kiện trúng tuyến vào bậc Cao dung là Tốt nghiệp THPT.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
4.1 Đăng ký trực tuyến: Tại địa chì www.nctu.edu.vn hoặc http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn điền đầy đủ thông tin đăng ký vào mẫu, Trường sẽ hồi đáp kết quả xét tuyển và thông báo hướng dẫn nhập học.
4.2 Cỉửi qua đường buu điện: Điền thông tin vào “Phiếu dăng ký xét tuyển” (có thề tải về tại website hoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các truờng THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam cần Thơ.
4.3 Nộp trực tiếp Thí sinh dem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp TIIPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường để được tư vấn hướng nghiệp, tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn nhập học.
5. Thời gian & lệ phí xct tuyển:
5.1 nời gian nhận ho sa XT theo học bạ THPT:
Từ ngày 01/8/2017 đến hết ngày 12/8/2017. Thời gian hoàn thành thủ tục nhập học và đóng học phí chậm nhất đển hết ngẩy 21/8/2017 ố. 2 Đăng ký XT bổ sung theo điếm thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017:
Thời gian hpàn„thành thủ tục^nhập hQC và đó^ 17
5.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyến:
- Phát hành hồ sơ XT: 5.000 vnđ/hồ sơ - Lệ phí XT: 30.000 vnđ/hồ sơ
6. Điều kiện học tập, nghỉ ỏ".
- sv được đăng ký ở ký túc xá của Trường, có wifi miễn phí, có căn tin và thư viện tại chỗ.
- sv được tổ chức các hoạt dộng học tập, thực hành, thực nghiệm trong môi trường hiện đại và bám sát thực tế hoạt động của doanh nghiệp, cơ quan chuyên môn.
- sv được tham gia các hoạt động thể thao, câu lạc bộ giái trí và ngoại ngữ, hoạt động dã ngoại nhằm rèn luyện kỹ năng mềm và kỹ năng chuyên môn phù hơp ngành học.
• Thông tin chi tiết, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ: Phòng Tư vấn tuyển sinh & truyền thông - Trường Đại học Nam cần Thơ, số 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), An Bình, Ninh Kiều, TP.Cần Thơ. Điện thoại: (0292)3798.222-3798.333-3798.168 Hotline: 0939.257.838 - Website: www.nctu.edu.vn
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|