Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dược cỏna bố là diêu kiện cần cho việc thí sinh đăna ký xét tuyến và việc xét tuyển sinh cua trường. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đâu vào công bố sử dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 của trường đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
Ngành học/ Trình độ đào tạo (đại học)
|
Nhóm ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ngưỡng XT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Kế toán
|
III
|
7340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
13
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử. Giáo dục công dân Ngữ văn, I lóa học, Sinh học
|
15
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Neữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí. Hóa học
|
13
|
Khoa học máy tính
|
V
|
7480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Nẹữ văn, Toán, Vật lí
|
15
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
14
|
Kiến Trúc
|
7580101
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Hỏa Học. Vẽ Mỹ thuật
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
VII
|
7220201
|
Ngữ văn. Toán, Tiếng Anh Naữ văn. 1 lóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Neữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nsữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngừ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
13
|
>> Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế công nghiệp Long An: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-kinh-te-cong-nghiep-long-an-DLA.html Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|