Sáng 26/7, ông Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cho hay, trường nhận được 57.000 nguyện vọng đăng ký nhưng trong những ngày qua đã có 2.000 nguyện vọng được rút ra.
Số nguyện vọng được rút ra chủ yếu tập trung ở những ngành dự đoán điểm chuẩn tăng so với năm ngoái, nhưng việc rút nguyện vọng không ảnh hưởng tới việc tuyển sinh.
Theo ông Dũng trường đã phân tích dữ liệu và đưa ra mức điểm sàn theo từng ngành. Ngành cao nhất có mức sàn 24, thấp nhất là 17, không cào bằng 1 mức sàn chung, điều này giúp thí sinh định hình được điểm chuẩn vào trường.
"Thí sinh có thể tính toán rằng nếu các em có điểm thi bằng mức điểm sàn thì khả năng đỗ là 75%, điểm thi cao hơn điểm sàn 1 điểm thì khả năng đỗ là 80%, cao hơn sàn 2 điểm thì khả năng đỗ là 90%"- ông Dũng nói.
Ông Dũng khẳng định, so với năm ngoái điểm chuẩn của nhiều ngành năm nay sẽ tăng. Cụ thể điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô và Công nghệ thông tin có thể tăng 2 điểm. Ngành Rô bốt và trí tuệ nhân tạo có điểm sàn 24, nên điểm chuẩn dự đoán sẽ ở mức từ 25. Các ngành khác còn lại tăng khoảng 1 điểm so với năm ngoái.
Cụ thể, những ngành điểm chuẩn được dự đoán khoảng từ 17 đến 19 như: Kỹ nghệ gỗ và nội thất, Công nghệ vật liệu, Công nghệ vật liệu dệt may, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật in (chất lượng cao) Kỹ thuật nữ công, Quản lý xây dựng, Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công nghiệp.
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Công nghệ thông tin dự đoán điểm chuẩn trên 22 hoặc 23.
Ngành Rô bốt và trí tuệ nhân tạo có điểm chuẩn dự đoán trên 25.
Những ngành còn lại dự đoán điểm chuẩn ở mức từ 20 đến 21.
Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140231D |
Su phạm Tiếng Anh (hệ Đại trả) |
D01; D96 |
20.93 |
2 |
7210403D |
Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà) |
V01; V02; V07; V08 |
20.4 |
3 |
7210404D |
Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) |
V01; V02 |
18.6 |
4 |
7220201D |
Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) |
D01; D96 |
20.5 |
5 |
7340122D |
Thương mại điện tử (hệ Đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
20.4 |
6 |
7340301C |
Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
17.7 |
7 |
7340301D |
Kế toán (hệ Đại trà) |
A00; A01; D01; D90 |
19.3 |
8 |
7480108A |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ ('hất lượng cao ticng Anh) |
A00; A01; D01;D90 |
18.1 |
9 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
18.9 |
10 |
7480108D |
Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
20.6 |
11 |
7480201A |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00; A01;D01;D90 |
20 |
12 |
7480201C |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01; D01; D90 |
20.2 |
13 |
7480201D |
Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) |
A00; A01; D01ế D90 |
21.8 |
14 |
7480203D |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00; A0 1; D01; D90 |
19.1 |
15 |
7510102A |
Cóng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao ticng Anh) |
A00; A01; D01; D90 |
16.9 |
16 |
7510102C |
Công nghệ kỳ thuậl công trình xây dựng (hý Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
17.4 |
17 |
7510102D |
Cõng nghệ kỳ thuật công trình xây dựng (hệ đại trà) |
A00; A01, D01; D90 |
19.4 |
18 |
7510201A |
Công nghệ kỳ thuật cơ khi (hệ Chát lượng cao tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D90 |
18.7 |
19 |
7510201C |
Công nghệ kỷ thuật cơ khi (hệ Chất lượng cao ticng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
19.5 |
20 |
7510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
21.1 |
21 |
7510202A |
Công nghệ chc tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00; A01;D01;D90 |
18.2 |
22 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chât lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01, D01; D90 |
19 |
23 |
7510202D |
Công nghệ chê tạo máy (hệ đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
20.05 |
24 |
7510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00; A01;D01;D90 |
19.4 |
25 |
7510203C |
Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
19.9 |
26 |
7510203D |
Cống nghệ kỳ thu¿! cơ điộn từ (hí* Dụi (rà) |
A00; A01;D01;D90 |
21.4 |
27 |
7510205A |
Công nghệ kỳ thuật ỏ tô (hệ Chat lượng cao ticng Anh) |
A00, A01, D01;D90 |
20.2 |
28 |
7510205C |
Công nghệ kỳ thuật ô tò (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
20.8 |
29 |
7510205D |
Công nghệ kỹ thuật ỏ tỏ (Ik Dại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
21.6 |
30 |
7510206A |
Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hộ Chắt lượng cao ticng Anh) |
A00; A01;D01;D90 |
17.6 |
31 |
7510206C |
Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
18.3 |
32 |
7510206D |
Cong nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Đại trà) |
A00; A01; D01; D90 |
19.4 |
33 |
7510208D |
Năng lưựng tái tạo (hệ Đại trà) |
A00; A01; D01; D90 |
18.85 |
34 |
7510301A |
Công Nghý kỹ thuật điện - điện tư (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00; A01;D01;D90 |
18.9 |
35 |
7510301C |
Cõng Nghç kỳ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01; D01; D90 |
19.4 |
36 |
7510301D |
Công Nghệ kỳ thu¿t điện - điện tư (hệ Đại trà) |
A00; A01, D01; D90 |
20.65 |
37 |
7510302A |
Công nghệ kỷ thuật Diện từ - Viễn thông (hệ Chất lưựng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
17.65 |
38 |
7510302C |
Công nghộ kỹ thuật Điộn tứ - Viền thòng (hộ Chất lưựng cao ticng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
17.9 |
39 |
7510302D |
Công nghç kỹ thuật Diện tứ - Vico thòng (hç Dại trả) |
A00; A01; D01; D90 |
19.65 |
40 |
7510303A |
Công nghỹ kỳ thuật điều khicn và lự động hoả (hệ Chat lượng cao ticng Anh) |
A00, A01;D01;D90 |
19.9 |
41 |
7510303C |
Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
20.4 |
42 |
7510303D |
Công nghệ kỳ thuật điểu khicn và tự động hoả (hộ Đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
21.25 |
43 |
7510401D |
Công nghç Kỳ thuật Hóa học (hç Dại trà) |
A00; B00; D07; D90 |
21 |
44 |
7510402D |
Công nghộ vật liệu (hvẳ Đựi trà) |
A00; A01; D07; D90 |
17.8 |
45 |
7510406C |
Công nghệ kỳ thuật môi trưừng (hệ Chat lirựng cao tiếng Việi) |
A00, B(K); D07; D9() |
16 |
46 |
7510406D |
Công nghệ kỳ thuật môi trường (hệ Đại trà) |
A00; B00; D07; D90 |
18.35 |
47 |
7510601C |
Quan lý Còng nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01;D01;D90 |
18.95 |
48 |
7510601D |
Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) |
A00; A01;D01;DW |
20.4 |
49 |
7510605D |
Logistics và quán lý chuồi cung ứng (hv Dự! trà) |
A00; A01; D01; D90 |
21.5 |
50 |
7510801c |
Công nghệ kỹ thuựt m (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00; A01; D01; D90 |
17 |
51 |
7510801D |
Công nghệ kỳ thuật in (hộ Đụi trà) |
A00; A01; D01; D90 |
18.6 |
52 |
7520117D |
KỲ thuật Còng nghiệp (hệ Đại trà) |
A00, A01;D01;D90 |
19.1 |
53 |
7520212D |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tư V sinh) (hệ Đại trà) |
A00, A01;D01;D90 |
19 |
54 |
7540101A |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
18.45 |
55 |
7540101C |
Công nghệ Thực phàm (hệ Chất lượng cao ticng Việt) |
A00; B00; D07; D90 |
19.2 |
56 |
7540101D |
Công nghệ Thực phàm (hệ Đại trà) |
A00, B00; D07; D90 |
20.85 |
57 |
7540205C |
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếngViệt) |
A00; A01; D01; D90 |
17.9 |
58 |
7540205D |
Công nghệ may (hệ Đại trả) |
A00; A01; D01; D90 |
20.2 |
59 |
7549001D |
Công nghệ chc biến lảm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) |
A00; A01; D01; D90 |
17 |
60 |
7580101D |
Kiên trúc (hệ Đại trà) |
V03; V04; V05; V06 |
18.6 |
61 |
7580205D |
Kỹ thuật xảy dựng công trinh giao thông (hệ Đại trà) |
A00; A01;D01;D90 |
16.35 |
62 |
7580302D |
Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) |
A00; A01; D01; D90 |
17.7 |
63 |
7810202D |
Quan trị nhà hàng vả dịch vụ ăn uống (hệ Đại trả) |
A00; A01;D01;D07 |
19.2 |
64 |
7810502D |
Kỷ thuật nử công (hộ Đại trà) |
A00; B00;D01;D07 |
16.7 |
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY