1. Đối tượng tuyển sinh:
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4/2017); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân viên quốc phòng phục vụ đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9/2017). - Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh Nam trong cả nước; trong đó có phân chia tỉ lệ theo hộ khẩu thường trú: Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra): 45%, thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam, được xác định theo từng quân khu, đó là: Quân khu 4 (gồm 02 tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế): 04%, Quân khu 5: 14%, Quân khu 7: 17%, Quân khu 9: 20%.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển trên cơ sở sử dụng kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn xét tuyển
|
Tổng
chỉ tiêu
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
BPH
|
|
1. Văn, Sử, Địa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
245
|
1
|
Ngành Biên phòng
|
BPH
|
52860206
|
1. Văn, Sử, Địa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
205
|
a
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
92
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
78
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
14
|
b
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
|
08
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
07
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
01
|
c
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5
|
|
29
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
24
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
05
|
d
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7
|
|
35
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
29
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
06
|
e
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9
|
|
41
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
34
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
07
|
2
|
Ngành Luật
|
BPH
|
52380101
|
1. Văn, Sử, Địa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
40
|
a
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
18
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
|
|
15
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
03
|
b
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
|
|
|
01
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
|
|
01
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
0
|
c
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5
|
|
|
|
06
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
|
|
05
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
01
|
d
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7
|
|
|
|
07
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
|
|
06
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
01
|
e
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9
|
|
|
|
08
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00
|
|
|
|
07
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
01
|
II
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự
|
BPH
|
52140208
|
Văn, Sử, Địa
|
80
|
1
|
Quốc phòng - An ninh
|
BPH
|
52140208
|
Văn, Sử, Địa
|
80
|
* Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
Theo thethaohangngay