Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học Quảng Nam 2018
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
Xét theo THPT
|
Xét theo học bạ
|
I. Các ngành đào tạo Đại học
|
1040
|
|
|
1
|
7140209
|
Sư phạm Toán
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
20
|
17.0
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm 3 môn xét tuyển >=21
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
2
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
20
|
17.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
3
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
20
|
17.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
A04
|
4
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
20
|
17.0
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
B00
|
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
B02
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
D08
|
5
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát và đọc diễn cảm)
|
M00
|
45
|
17.0
|
6
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
20
|
17.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
7
|
7440102
|
Vật lý học
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
100
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
A04
|
8
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
200
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
9
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
75
|
13.0
|
16.0
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
B00
|
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
B02
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
D08
|
10
|
7229030
|
Văn học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
75
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
11
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
195
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
|
D11
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
|
D12
|
12
|
7310630
|
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch)
|
Toán, Địa lý, GD Công dân;
|
A09
|
195
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
13
|
7229010
|
Lịch sử
|
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
|
A08
|
55
|
13.0
|
16.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
D14
|
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
380
|
|
|
1
|
51140209
|
Sư phạm Toán học
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
20
|
15.0
|
Học lực lớp 12 xếp loại khá và điểm 3 môn xét tuyển >=16.5
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
2
|
51140211
|
Sư phạm Vật lý
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
20
|
15.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
A04
|
3
|
51140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
|
A08
|
20
|
15.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
D14
|
4
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
Văn, Năng khiếu 1(Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)
|
H00
|
20
|
15.0
|
Học lực lớp 12 xếp loại trung bình và điểm 3 môn xét tuyển >=15
|
5
|
6340301
|
Kế toán
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D10
|
6
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
7
|
6760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
|
C20
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
8
|
6340114
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D10
|
9
|
6220206
|
Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
|
D11
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
D12
|
10
|
6220103
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
Toán, Địa lý, GD công dân
|
A09
|
50
|
11.0
|
14.0
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
|
C20
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Xem điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Quảng Nam năm 2017 tại đây: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-quang-nam-DQU.html Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|