Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
2595 |
|
|
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
90 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
7480201CLC |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT1 |
215 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
180 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
7510701CLC |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103CLC |
160 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
160 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
150 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
165 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
160 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
120 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
120 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
90 |
1.Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00 2. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
7580201CLC |
110 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
7580201B |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
60 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
PFIEV |
50 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201DT2 |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) |
7520103 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |