Mã trường: VHD
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề) hoặc những thi sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Năm 2018, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2 phương án xét tuyển cụ thể như sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2018 tuyển 630 tổng chỉ tiêu được xác định.
Phương án 2: Xét tuyển thí sinhtốt nghiệp THPT tuyển 1.600 tổng chỉ tiêu được xác định.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1. Tổng chỉ tiêu: 2.230 sinh viên
Trong đó:Bậc Đại học chính quy (Tập trung): 1.800 sinh viên.
Bậc Đại học liên thông (LT chính quy từ CĐ): 230 sinh viên.
Bậc Đại học chính quy (Văn bằng 2): 200 sinh viên.
2.4.2. Chỉ tiêu xét tuyển Đại học chính quy:
Số TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Phương án 1
|
Phương án2
|
Tổng chỉ tiêu
|
Nhóm ngành III
|
200
|
300
|
500
|
1
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
100
|
150
|
250
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
150
|
250
|
Nhóm ngành V
|
380
|
770
|
1150
|
3
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
100
|
200
|
300
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
200
|
300
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
50
|
100
|
150
|
6
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
100
|
200
|
300
|
7
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
30
|
70
|
100
|
Nhóm ngành VI
|
50
|
100
|
150
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
50
|
100
|
150
|
2.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển Đại học liên thông chính quy:
Số TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Phương án 1
|
Phương án 2
|
Tổng chỉ tiêu
|
Nhóm ngành III
|
0
|
60
|
60
|
1
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
0
|
30
|
30
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
0
|
30
|
30
|
Nhóm ngành V
|
0
|
155
|
155
|
3
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
0
|
40
|
40
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
0
|
45
|
45
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
0
|
20
|
20
|
6
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
0
|
30
|
30
|
7
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
0
|
20
|
20
|
Nhóm ngành VI
|
0
|
15
|
15
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
0
|
15
|
15
|
2.4.4. Chỉ tiêu xét tuyển Đại học chính quy văn bằng 2:
Số TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Phương án 1
|
Phương án 2
|
Tổng chỉ tiêu
|
Nhóm ngành III
|
0
|
40
|
40
|
1
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
0
|
20
|
20
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
0
|
20
|
20
|
Nhóm ngành V
|
0
|
145
|
145
|
3
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
0
|
30
|
30
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
0
|
60
|
60
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
0
|
15
|
15
|
6
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
0
|
25
|
25
|
7
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
0
|
15
|
15
|
Nhóm ngành III
|
0
|
15
|
15
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
0
|
15
|
15
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2018
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
- Chỉ tiêu: 630
- Đối tượng và phương thức tuyển: thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm.
- Chương trình đào tạo
¬ Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
¬ Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
¬ Học phí, học bổng: theo quy định hiện hành của nhà nước đối với sinh viên trường công lập
- Ngành/ chuyên ngành tuyển:Tổ hợp xét tuyển của các ngành:A00, A01, C01, D01
1. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
2. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
3. Kinh tế
|
7310101
|
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4. Công nghệ thông tin
|
7480201
|
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ hồ sơ dự xét tuyển theo biểu mẫu và quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2.5.2. Phương án 2: Xét tuyển tốt nghiệp THPT
2.5.2.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
- Chỉ tiêu: 1.170
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Ngành/ chuyên ngành tuyển:
1. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
2. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
3. Kinh tế
|
7310101
|
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4. Công nghệ thông tin
|
7480201
|
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
* Thí sinh có đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định:
+ Bản sao học bạ THPT;
+Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
2.5.2.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
- Chỉ tiêu: 230
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp Cao đẳng
- Ngành/ chuyên ngành tuyển:
1. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
2. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
3. Kinh tế
|
7310101
|
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4. Công nghệ thông tin
|
7480201
|
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
* Thí sinh có đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định:
+ Bản sao học bạ THPT, Bảng điểm Cao đẳng;
+Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp Cao đẳng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp Cao đẳngtạm thời;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
2.5.2.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY VĂN BẰNG 2
- Chỉ tiêu: 200
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp Đại học
- Ngành/ chuyên ngành tuyển:
1. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
2. Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
3. Kinh tế
|
7310101
|
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4. Công nghệ thông tin
|
7480201
|
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
* Thí sinh có đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định:
+ Bản sao học bạ THPT, Bảng điểm Đại học;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp Đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp Đại họctạm thời;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: VHD
- Mã số ngànhvà tổ hợp xét tuyển:
Số TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn
|
Nhóm ngành III
|
1
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, C01, D01
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Nhóm ngành V
|
3
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01, D01
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Nhóm ngành VI
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00, A01, C01, D01
|
* Các tổ hợp môn xét tuyển:
TT
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ký hiệu
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo môn thi
|
2
|
Toán, Vật lý, Tiếng anh
|
A01
|
3
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
C01
|
4
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
D01
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: + Nhận đăng ký xét tuyển từ01/04/2018 đến 15/07/2018
+ Thời gian nhập học dự kiến ngày 01/08/2018
Nguyện vọng bổ sung:
Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT
2.7.2. Hình thức nhận ĐKXT:
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển đợt 1, đợt 2 và đợt 3 của Nhà trường, nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Bộ phận tuyển sinh nhà trường hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
Địa chỉ: Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội
Điện thoại: 04.33 838 063; 0462.517 333 - Fax: 0433 838 345
Email: dhcnviethung.viu@gmail.com
Hotline: 0974966966; 0988776320
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Sinh viên được hỗ trợ học tập thông qua đội ngũ cố vấn học tập và tư vấn học đường. Mỗi sinh viên có 1 cố vấn học tập;
- Quá trình học tập sinh viên được hỗ trợ tìm việc làm có thu nhập.
- Sinh viên được trang bị kiến thức, kỹ năng khởi nghiệp; được tham gia sàn giao dịch ý tưởng; được hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sinh viên,...;
- Sinh viên được hưởng học bổng và các chính sách xã hội đối với sinh viên trường công lập;
- Sinh viên được hỗ trợ gặp gỡ các nhà tuyển dụng qua hệ thống trực tuyến vieclam.viu.edu.vn (chương trình hợp tác giữa ĐHCN Việt-Hung và MyWork Việt Nam).
2.9. Lệ phí xét tuyển:
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
2.10.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể như sau:
- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại:810.000đ/ tháng (247.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật:960.000đ/ tháng (293.000đ/1 tín chỉ);
2.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Thực hiện theo quy định của liên Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
2.11. Điểm khác biệt của nhà trường năm 2018:
- Sinh viên thực sự làm chủ trong suốt khóa học;
- Sinh viên tham gia doanh nghiệp ngay khi nhập trường;
- Sinh viên và doanh nghiệp là người quyết định chương trình, nội dung đào tạo;
- Quá trình học tập là quá trình sinh viên gắn liền với thực hành, thực tế, thực tập và làm việc có thu nhập tại doanh nghiệp.
Theo TTHN