Trường đại học Đồng Tháp năm 2018 xét tuyển theo 4 phương thức cụ thể như sau:
Mã trường: SPD
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
Thí sinh có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển khi được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
- Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6;
- Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6 với 70% chỉ tiêu theo từng ngành;
- Các ngành không thuộc lĩnh vực đào giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này. 2.3.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT (giáo dục chính quy)
- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, với 50% chỉ tiêu theo từng ngành;
- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, với 30% chỉ tiêu theo từng ngành;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6 hoặc theo điểm trung bình chung cả năm lớp 12.
2.3.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển:
Xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu.
2.3.4. Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm:
Xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Giáo dục Mầm non
7140201
115
20
M00
NK1
M05
NK1
M07
NK1
M11
NK1
Đại học Giáo dục Mầm non
1.2
Giáo dục Tiểu học
7140202
45
C01
C03
C04
D01
Đại học Giáo dục Tiểu học
1.3
Giáo dục Chính trị
7140205
30
C00
C19
D01
D14
Đại học Giáo dục Chính trị
1.4
Giáo dục Thể chất
7140206
20
T00
NK2
T05
NK2
T06
NK2
T07
NK2
Đại học Giáo dục Thể chất
1.5
Sư phạm Toán học
7140209
30
A00
A01
A02
A04
Đại học Sư phạm Toán học
1.6
Sư phạm Tin học
7140210
30
A00
A01
A02
A04
Đại học Sư phạm Tin học
1.7
Sư phạm Vật lý
7140211
20
A00
A01
A02
A04
Đại học Sư phạm Vật lý
1.8
Sư phạm Hoá học
7140212
20
A00
A06
B00
D07
Đại học Sư phạm Hoá học
1.9
Sư phạm Sinh học
7140213
20
A02
B00
B02
D08
Đại học Sư phạm Sinh học
1.10
Sư phạm Ngữ văn
7140217
30
C00
C19
D14
D15
Đại học Sư phạm Ngữ văn
1.11
Sư phạm Lịch sử
7140218
20
C00
C19
D09
D14
Đại học Sư phạm Lịch sử
1.12
Sư phạm Địa lý
7140219
20
A07
C00
C04
D10
Đại học Sư phạm Địa lý
1.13
Sư phạm Âm nhạc
7140221
10
10
N00
NK3
N01
NK3
Đại học Sư phạm Âm nhạc
1.14
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
10
10
H00
NK6
H07
NK6
Đại học Sư phạm Mỹ thuật
1.15
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
30
D01
N1
D13
N1
D14
N1
D15
N1
Đại học Sư phạm Tiếng Anh
1.16
Ngôn ngữ Anh
7220201
50
50
D01
N1
D13
N1
D14
N1
D15
N1
Đại học Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)
1.17
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
50
50
C00
D01
D14
D15
Đại học Ngôn ngữ Trung Quốc
1.18
Quản lý văn hoá
7229042
20
20
C00
C19
C20
D14
Đại học Quản lý văn hoá
1.19
Việt Nam học
7310630
50
50
C00
C19
C20
D14
Đại học Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
1.20
Quản trị kinh doanh
7340101
40
40
A00
A01
D01
D10
Đại học Quản trị kinh doanh
1.21
Tài chính – Ngân hàng
7340201
30
30
A00
A01
D01
D10
Đại học Tài chính – Ngân hàng
1.22
Kế toán
7340301
60
60
A00
A01
D01
D10
Đại học Kế toán
1.23
Khoa học môi trường
7440301
20
20
A00
B00
D07
D08
Đại học Khoa học môi trường
1.24
Khoa học máy tính
7480101
20
20
A00
A01
A02
A04
Đại học Khoa học máy tính (CNTT)
1.25
Nông học
7620109
20
20
A00
B00
D07
D08
Đại học Nông học
1.26
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
40
40
A00
B00
D07
D08
Đại học Nuôi trồng thuỷ sản
1.27
Công tác xã hội
7760101
40
40
C00
C19
C20
D14
Đại học Công tác xã hội
1.28
Quản lý đất đai
7850103
20
20
A00
A01
B00
D07
Đại học Quản lý đất đai
2
Các ngành đào tạo cao đẳng
2.1
Giáo dục Mầm non
51140201
74
31
M00
NK1
M05
NK1
M07
NK1
M11
NK1
Cao đẳng Giáo dục mầm non
2.2
Giáo dục Tiểu học
51140202
21
9
C01
C03
C04
D01
Cao đẳng Giáo dục Tiểu học
2.3
Giáo dục Thể chất
51140206
14
6
T00
NK2
T05
NK2
T06
NK2
T07
NK2
Cao đẳng Giáo dục Thể chất
2.4
Sư phạm Toán học
51140209
14
6
A00
A01
A02
A04
Cao đẳng Sư phạm toán học
2.5
Sư phạm Tin học
51140210
14
6
A00
A01
A02
A04
Cao đẳng Sư phạm Tin học
2.6
Sư phạm Vật lý
51140211
14
6
A00
A01
A02
A04
Cao đẳng Sư phạm Vật lý
2.7
Sư phạm Hoá học
51140212
14
6
A00
A06
B00
D07
Cao đẳng Sư phạm Hóa học
2.8
Sư phạm Sinh học
51140213
14
6
A02
B00
B02
D08
Cao đẳng Sư phạm Sinh học
2.9
Sư phạm Ngữ văn
51140217
14
6
C00
C19
D14
D15
Cao đẳng Sư phạm Ngữ văn
2.10
Sư phạm Lịch sử
51140218
14
6
C00
C19
D09
D14
Cao đẳng Sư phạm Lịch sử
2.11
Sư phạm Địa lý
51140219
14
6
A07
C00
C04
D10
Cao đẳng Sư phạm Địa lý
2.12
Sư phạm Âm nhạc
51140221
14
6
N00
NK3
N01
NK3
Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc
2.13
Sư phạm Mỹ thuật
51140222
14
6
H00
NK6
H07
NK6
Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 2.5.1. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018:
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn (trong đó không có môn nào 1,0 điểm trở xuống)+ điểm ưu tiên ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT
2.5.2. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn ≥ 6,0 điểm hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6,0 điểm.
2.5.3. Điều kiện nhận ĐKXT kết hợp thi tuyển (các ngành năng khiếu)
- Các môn văn hóa:
+ Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018: không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
+ Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT:
Đối với trình độ đại học: kết quả xếp loại học lực lớp 12 từ loại giỏi trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Đối với trình độ cao đẳng: kết quả xếp loại học lực lớp 12 từ loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. - Thi tuyển các môn năng khiếu: Thi tại Trường Đại học Đồng Tháp
2.5.4. Điều kiện nhận ĐKXT đối với xét tuyển thẳng các ngành sư phạm:
Thí sinh có ba năm học trung học phổ thông chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
T
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn
Môn thi
Môn chính
Phương thức xét tuyển
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
1410
1
Giáo dục Mầm non
7140201
135
M00
M05
M07
M11
Văn, Toán, NK
Văn, Sử, NK
Văn, Địa, NK
Văn, Tiếng Anh, NK
NK
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
2
Giáo dục Tiểu học
7140202
45
C01 C03 C04 D01
Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Sử Văn, Toán, Địa Văn, Toán,Tiếng Anh
Theo kết quả thi THPT QG 2018
3
Giáo dục Chính trị
7140205
30
C00 C19 D01
D14
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Theo kết quả thi THPT QG 2018
4
Giáo dục Thể chất
7140206
20
T00
T05
T06
T07
Toán, Sinh, NKTDTT
Văn, GDCD, NKTDTT
Toán, Địa, NKTDTT
Văn, Địa, NKTDTT
NK
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
5
Sư phạm Toán học
7140209
30
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
Theo kết quả thi THPT QG 2018
Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.
6
Sư phạm Tin học
7140210
30
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
Theo kết quả thi THPT QG 2018
Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.
7
Sư phạm Vật lý
7140211
20
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.
8
Sư phạm Hóa học
7140212
20
A00 B00
D07
A06
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
9
Sư phạm Sinh học
7140213
20
A02 B00 D08
B02
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
10
Sư phạm Ngữ văn
7140217
30
C00 C19 D14 D15
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
11
Sư phạm Lịch sử
7140218
20
C00 C19 D14
D09
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
Toán, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
12
Sư phạm Địa lý
7140219
20
C00 C04 D10
A07
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Toán, Địa, Tiếng Anh
Toán, Sử, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
13
Sư phạm Âm nhạc
7140221
20
N00
N01
Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
Hát
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
14
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
20
H00
H07
Văn, Trang trí,
Hình họa
Toán, Trang trí,
Hình họa
Hình họa
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
15
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
30
D01 D14 D15
D13
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sinh, Tiếng Anh
Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên
16
Việt Nam học
(Văn hóa du lịch)
7310630
100
C00 C19 C20 D14
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
17
Ngôn ngữ Anh
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
7220201
100
D01 D14 D15
D13
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sinh, Tiếng Anh
Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
100
C00 D01 D14 D15
Văn, Sử, Địa Văn,Toán,Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
19
Quản lý văn hóa
7229042
40
C00 C19 C20 D14
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
20
Quản trị kinh doanh
7340101
80
A00 A01 D01
D10
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
21
Tài chính - Ngân hàng
7340201
60
A00 A01 D01
D10
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
22
Kế toán
7340301
120
A00 A01 D01
D10
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
23
Khoa học môi trường
7440301
40
A00 B00 D07 D08
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
24
Khoa học Máy tính (CNTT)
7480101
40
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
25
Nông học
7620109
40
A00 B00
D07
D08
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
26
Nuôi trồng thủy sản
7620301
80
A00 B00
D07
D08
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
27
Công tác xã hội
7760101
80
C00 C19 C20 D14
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
28
Quản lý đất đai
7850103
40
A00 A01 B00 D07
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG
355
1
Giáo dục Mầm non
51140201
105
M00
M05
M07
M11
Văn, Toán, NK
Văn, Sử, NK
Văn, Địa, NK
Văn, Tiếng Anh, NK
NK
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
2
Giáo dục Tiểu học
51140202
30
C01 C03 C04 D01
Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Sử Văn, Toán, Địa Văn, Toán,Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
3
Giáo dục Thể chất
51140206
20
T00
T05
T06
T07
Toán, Sinh, NK
Văn, GDCD, NK
Toán, Địa, NK
Văn, Địa, NK
NK
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
4
Sư phạm Toán học
51140209
20
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
5
Sư phạm Tin học
51140210
20
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
6
Sư phạm Vật lý
51140211
20
A00 A01
A02
A04
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Lý, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
7
Sư phạm Hóa học
51140212
20
A00 B00
D07
A06
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
8
Sư phạm Sinh học
51140213
20
A02 B00 D08
B02
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
9
Sư phạm Ngữ văn
51140217
20
C00 C19 D14 D15
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
10
Sư phạm Lịch sử
51140218
20
C00 C19 D14
D09
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
Toán, Sử, Tiếng Anh
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
11
Sư phạm Địa lý
51140219
20
C00 C04 D10
A07
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Toán, Địa, Tiếng Anh
Toán, Sử, Địa
1. Theo kết quả thi THPT QG 2018 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
12
Sư phạm Âm nhạc
51140221
20
N00
N01
Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
Hát
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
13
Sư phạm Mỹ thuật
51140222
20
H00
H07
Văn, Trang trí,
Hình họa
Toán, Trang trí,
Hình họa
Hình họa
Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu
TỔNG CỘNG
1765
* Ghi chú: Môn chính nhân hệ số 2
2.7. Tổ chức tuyển sinh: 2.7.1. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT
- Các đợt bổ sung: Thông báo cụ thể trên website www.dthu.edu.vn
2.7.2. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 18/6/2018 đến 25/7/2018
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển: mẫu 1;
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng);
+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Để được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú;
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT
- Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2.7.3. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp thi tuyển:
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 18/6/2018 đến 06/7/2018
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển: mẫu 2 (hoặc mẫu 3);
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng);
+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Để được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú;
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT
- Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
- Thời gian thi năng khiếu dự kiến: Ngày 10/7/2018 tại trường Đại học Đồng Tháp
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/nguyện vọng
- Lệ phí thi tuyển (các môn năng khiếu): 330.000 đ/ hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Học phí và lộ trình tăng học phí năm học 2018-2019 thực hiện theo mức trần và lộ trình tăng học phí quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.