Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2017

Trường Đại học Hoa Sen (mã trường DTH) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 theo 3 phương thức tuyển sinh như sau

Đại học Hoa Sen

Ký hiệu: DTH

1. Đối tượng tuyển sinh: Trường tuyển sinh đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Tùy theo phương thức tuyển sinh của trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

2. Phạm vi tuyển sinh:Trường tổ chức tuyển sinh trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào trường.

3. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2017, trường tổ chức tuyển sinh bằng cách xét tuyển, theo các phương thức tuyển sinh như sau:

a) Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học, trừ 3 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.

b) Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học, trừ 3 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.

c) Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của trường đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học.

STT Ngành học Tổ hợp môn Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Thiết kế đồ họa   52210403 0 50
2 Thiết kế thời trang   52210404 0 30
3 Thiết kế nội thất   52210405 0 40
4 Ngôn ngữ Anh   52220201 208 52
4.1 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
4.2 Ngôn ngữ Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
4.3 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14     
4.4 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15     
5 Tâm lý học   52310401 36 24
5.1 Tâm lý học Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
5.2 Tâm lý học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
5.3 Tâm lý học Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08     
5.4 Tâm lý học Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
6 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng)   5234 280 130
6.1 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
6.2 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
6.3 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
6.4 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng) Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
6.5 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (Gồm 4 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   52340103 48 32
7.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
7.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
7.3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
7.4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
7.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
8 Quản trị khách sạn   52340107 96 64
8.1 Quản trị khách sạn Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
8.2 Quản trị khách sạn Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
8.3 Quản trị khách sạn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
8.4 Quản trị khách sạn Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
8.5 Quản trị khách sạn Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
9 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   52340109 72 48
9.1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
9.2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
9.3 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
9.4 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
9.5 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
10 Marketing   52340115 160 40
10.1 Marketing Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
10.2 Marketing Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
10.3 Marketing Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
10.4 Marketing Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
10.5 Marketing Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
11 Kinh doanh quốc tế   52340120 160 40
11.1 Kinh doanh quốc tế Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
11.2 Kinh doanh quốc tế Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
11.3 Kinh doanh quốc tế Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
11.4 Kinh doanh quốc tế Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
11.5 Kinh doanh quốc tế Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
12 Tài chính – Ngân hàng   52340201 60 40
12.1 Tài chính – Ngân hàng Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
12.2 Tài chính – Ngân hàng Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
12.3 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
12.4 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
12.5 Tài chính – Ngân hàng Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
13 Kế toán   52340301 48 32
13.1 Kế toán Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
13.2 Kế toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
13.3 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
13.4 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
13.5 Kế toán Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
14 Quản trị công nghệ truyền thông*   52340409 80 20
14.1 Quản trị công nghệ truyền thông* Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
14.2 Quản trị công nghệ truyền thông* Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
14.3 Quản trị công nghệ truyền thông* Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
14.4 Quản trị công nghệ truyền thông* Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
14.5 Quản trị công nghệ truyền thông* Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09    
15 Toán ứng dụng   52460112 24 36
15.1 Toán ứng dụng Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
15.2 Toán ứng dụng Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
15.3 Toán ứng dụng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
15.4 Toán ứng dụng Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
15.5 Toán ứng dụng Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý)   5248 136 204
16.1 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
16.2 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
16.3 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
16.4 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
16.5 Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
17 Công nghệ thực phẩm*   52540101 24 36
17.1 Công nghệ thực phẩm* Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
17.2 Công nghệ thực phẩm* Toán, Hóa học, Sinh học  B00     
17.3 Công nghệ thực phẩm* Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
17.4 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08     
18 Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường)   5285 64 96
18.1 Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
18.2 Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) Toán, Hóa học, Sinh học  B00     
18.3 Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
18.4 Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08     

Theo Thethaohangngay

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH