1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Những người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh theo hai phương thức: - Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia. - Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Đại học sư phạm chính quy |
30 |
0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
50 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Trình độ đại học |
52340301 |
Kế toán Đại học chính quy |
50 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 |
Trình độ đại học |
52480201 |
Công nghệ thông tin Đại học chính quy |
100 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 |
Trình độ đại học |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đại học chính quy |
120 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 |
Trình độ đại học |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy Đại học chính quy |
120 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 |
Trình độ đại học |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Đại học chính quy |
150 |
75 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
Trình độ đại học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đại học chính quy |
150 |
75 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
Trình độ đại học |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học chính quy |
100 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
Trình độ đại học |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đại học chính quy |
110 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT Nhà trường xét tuyển theo 4 tổ hợp môn, cho tất cả các ngành:
- Toán, Vật lý, Hoá học (A00);
- hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
- hoặc Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
- hoặc Toán, Hoá học, Sinh học (B00).
-
Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia:
Tất cả các thí sinh đạt kết quả tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các tổ hợp các môn xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ vào Nhà trường. Nhà trường xét tuyển theo ngành; cùng một ngành đăng ký xét tuyển, các tổ hợp môn xét tuyển được xét ngang nhau; xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia của thí sinh đăng ký xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm trung bình xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.
- Cách tính điểm học tập: + Cách 1: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển. + Cách 2. Điểm học tập là điểm trung bình chung năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm học tập làm tròn đến 1 chữ số thập phân. - Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm học tập*3 + Điểm ưu tiên (Điểm ưu tiên: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh ĐH,CĐSP hệ chính quy hiện hành). - Thí sinh trúng tuyển Đại học phải có Điểm học tập không nhỏ hơn 6,0. Nhà trường xét tuyển theo ngành; cùng một ngành đăng ký xét tuyển, các tổ hợp môn xét tuyển được xét ngang nhau; xét tuyển theo “Điểm xét tuyển” của thí sinh đăng ký xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm trung bình xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển. - Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển. Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đã đăng ký, được xét tuyển vào các ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển (theo thứ tự ưu tiên). 6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. Điện thoại tuyển sinh: 02383.833.002; 0979.681.724 Mã trường: SKV
|
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Chỉ tiêu: |
1500 |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
Toán, Vật lý, Hoá học; hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh hoặc Toán, Hoá học, Sinh học. Xét tuyển ngang nhau giữa các tổ hợp môn; nếu các thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
8 |
Kế toán |
D340301 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
10 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
7. Tổ chức tuyển sinh 7.1. Thời gian tuyển sinh: - Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển chia thành nhiều đợt, năm 2017 Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt như sau:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
Từ 03/3/2017 đến 23/6/2017 |
2 |
Từ 24/6/2017 đến 31/7/2017 |
3 |
Từ 01/8/2017 đến 20/8/2017 |
4 |
Từ 21/8/2017 đến 10/9/2017 |
5 |
Từ 11/9/2017 đến 30/9/2017 |
6 |
Từ 01/10/2017 đến 20/10/2017 |
7 |
Từ 21/10/2017 đến 10/11/2017 |
8 |
Từ 11/11/2017 đến 30/11/2017 |
7.2. Hình thức nhận ĐKXT: - Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia: nộp hồ sơ trực tiếp, gửi theo đường bưu điện, đăng ký trực tuyến hoặc phương thức khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Hồ sơ và cách thức xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT. - Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông: nộp hồ sơ trực tiếp, gửi theo đường bưu điện về Bộ phận tuyển sinh của Nhà trường. (thí sinh có thể đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.vuted.edu.vn). Địa chỉ liên hệ: Bộ phận Tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng – Thành phố Vinh - Nghệ An. Điện thoại: 02383.833.002; Hotline: 0979.681.724. Hồ sơ xét tuyển bao gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường); + Học bạ THPT (bản photocopy có công chứng); + Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photocopy có công chứng (*); + Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận. Ghi chú:(*) Đối với những thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sẽ nộp bổ sung sau ngày 30/7/2017; xét tuyển sau khi thí sinh nộp Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp. 8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. 9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành. 10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mức học phí theo tín chỉ |
Tương đương mức học phí theo tháng |
1 |
Sau đại học |
|
|
|
Thạc sỹ |
|
1.300.000 đồng/tháng |
2 |
Đại học |
|
|
|
Các học phần lý thuyết (bao gồm cả Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng) |
210.000 đồng/tín chỉ |
830.000 đồng/tháng đối với khối kỹ thuật; 730.000 đồng/tháng đối với khối kinh tế (ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kế toán doanh nghiệp) |
|
Các học phần thực hành, thực tập |
270.000 đồng/tín chỉ |
Sinh viên theo học các hệ Sư phạm kỹ thuật được miễn học phí theo quy định. Lộ trình tăng học phí từ nay đến năm 2020 không quá 10%/năm. Theo thethaohangngay
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|