Phương án tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM 2018
02/04/2018 14:44 pm
Trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2018, trường dành 770 chỉ tiêu xét kết quả học tập lớp 12.
Mã trường: DNT
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2018 trường tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển:
- Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia 2018
- Kết quả học tập lớp 12
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Ngôn ngữ Anh
7220201
430
180
A01
N1
D01
N1
D14
N1
D15
N1
1.2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
30
10
A01
D01
D04
D14
1.3
Quan hệ quốc tế
7310206
170
70
A01
N1
D01
N1
D07
N1
D14
N1
1.4
Đông phương học
7310608
190
80
D01
D06
D14
D15
1.5
Quản trị kinh doanh
7340101
210
90
A01
N1
D01
N1
D07
N1
D11
N1
1.6
Kinh doanh quốc tế
7340120
140
60
A01
N1
D01
N1
D07
N1
D11
N1
1.7
Tài chính – Ngân hàng
7340201
70
30
A01
D01
D07
D11
1.8
Kế toán
7340301
70
30
A01
D01
D07
D11
1.9
Luật kinh tế
7380107
105
45
A01
D01
D07
D14
1.10
Công nghệ thông tin
7480201
240
100
A00
A01
D01
D07
1.11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
70
30
A01
D01
D14
D15
1.12
Quản trị khách sạn
7810201
105
45
A01
D01
D14
D15
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018): Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT 2018 (dự kiến ngày 15/7/2018).
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã trường: DNT
- Ngành và tổ hợp xét tuyển:
Mã Ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp Xét tuyển (cho cả 2 phương thức)
Ghi chú
XT THPT QG
XT Học bạ lớp 12
Mã tổ hợp
Tổ hợp
1
7480201
Công nghệ thông tin
230
100
A00
A01
D01
D07
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
420
180
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
30
10
D01
A01
D04
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
4
7340101
Quản trị kinh doanh
210
90
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh
5
7340120
Kinh doanh quốc tế
140
60
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh
6
7310206
Quan hệ quốc tế
170
70
D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh
7
7340201
Tài chính – Ngân hàng
70
30
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
8
7340301
Kế toán
70
30
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
9
7810103
Quản trị DV DL và lữ hành
70
30
D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
10
7810201
Quản trị khách sạn
105
45
D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
11
7380107
Luật kinh tế
105
45
D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
12
7310608
Đông Phương học
190
80
D01
D06
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
- Điểm chuẩn của các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành là bằng nhau.
- Trường không sử dụng các chứng chỉ miễn thi THPT ngoại ngữ để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: - Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018):
+ Thời gian xét tuyển: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT):
+ Thời gian:
Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/5/2018 đến ngày 30/6/2018.
Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 10/7/2018.
Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2018 đến ngày 20/7/2018.
Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2018 đến ngày 31/7/2018.
Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2018 đến ngày 10/8/2018.
Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2018 đến ngày 20/8/2018.
Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2018 đến ngày 31/8/2018.
Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2018 đến ngày 10/9/2018.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
+ Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Năm thứ nhất, đơn giá tín chỉ dự kiến 700.000 đồng/tín chỉ. Hàng năm, trường có thể điều chỉnh mức học phí nhưng không tăng quá 10%/năm.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.