TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2020
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2020 ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
1.1 Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2 Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3 Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Theo xét KQ thi THPT
|
Theo học bạ
|
Theo phương thức 3 và 4
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
270
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
2
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
270
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
4
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
250
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh
|
Toán
|
6
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
20
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh
|
Toán
|
7
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
50
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh
|
Toán
|
8
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
120
|
20
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
9
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
100
|
20
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
10
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
80
|
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
11
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
30
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
12
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
40
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
13
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
20
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
14
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
15
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
40
|
30
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh
|
Toán
|
16
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh
|
Toán
|
17
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
100
|
40
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
18
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
20
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh
|
Toán
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
100
|
50
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh
|
Toán
|
20
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
10
|
10
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh
|
Toán
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
30
|
Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Văn Anh
|
Toán
|
1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
1.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
-
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
-
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
1.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...
- Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.8 Chính sách ưu tiên: Tổ chức tuyển thẳng; tổ chức Ưu tiên xét tuyển;..
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY