Phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 2018
03/04/2018 17:00 pm
Đây là trường đại học có phương thức tuyển sinh nhiều nhất trong năm 2018 tính đến thời điểm hiện tại. Trường xét tuyển đồng thời 6 phương thức. Cụ thể như sau:
Mã trường: QSQ
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2018.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú: - Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức tuyển sinh 2: ưu tiên xét tuyển xét tuyển theo quy định của ĐHQG.
- Phương thức tuyển sinh 3:xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG.
- Phương thức tuyển sinh 4 (dự kiến): xét tuyểndựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức tuyển sinh 5: thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức năm 2017)
- Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Ngôn ngữ Anh
7220201
9
51
A01
D01
1.2
Quản trị kinh doanh
7340101
27
153
A00
A01
D01
1.3
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7340101_LK
84
476
A00
A01
D01
1.4
Tài chính – Ngân hàng
7340201
18
102
A00
A01
D01
1.5
Công nghệ sinh học
7420201
28
158
A00
A01
B00
D01
1.6
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7420201_LK
6
34
A00
A01
B00
D01
1.7
Hoá học
7440112
9
51
A00
A01
B00
1.8
Toán ứng dụng
7460112
6
34
A00
A01
1.9
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7480106_LK
5
30
A00
A01
1.10
Công nghệ thông tin
7480201
18
102
A00
A01
1.11
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7480201_LK
6
34
A00
A01
1.12
Khoa học Dữ liệu (dự kiến)
7489001
6
34
A00
A01
D01
1.13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
22
128
A00
A01
D01
1.14
Kỹ thuật cơ khí
7520103
5
30
A00
A01
D01
1.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
14
82
A00
A01
D01
1.16
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7520118_LK
5
30
A00
A01
D01
1.17
Kỹ thuật không gian
7520121
5
25
A00
A01
1.18
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
10
56
A00
A01
1.19
Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)
7520207_LK
11
59
A00
A01
1.20
Kỹ thuật y sinh
7520212
14
76
A00
A01
B00
1.21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
8
42
A00
A01
1.22
Kỹ thuật hoá học
7520301
5
30
A00
A01
D01
1.23
Kỹ thuật môi trường
7520320
5
25
A00
A01
B00
1.24
Công nghệ thực phẩm
7540101
14
82
A00
A01
B00
1.25
Kỹ thuật xây dựng
7580201
7
38
A00
A01
1.26
Quản lý thủy sản
7620305
5
25
A00
A01
B00
D01
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 2,3
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5
I
QSQ
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo xét KQ kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQT
Theo phương thức khác
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng
1
7340101
Quản trị kinh doanh
27
117
36
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
2
7420201
Công nghệ sinh học
28
121
37
A00
A01
B00
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
3
7480201
Công nghệ thông tin
18
78
24
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
4
7520207
Kỹ thuật điện tử viễn thông
10
43
13
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
5
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
14
62
20
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
6
7520212
Kỹ thuật Y Sinh
14
59
17
A00
A01
B00
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
7
7620305
Quản lý thủy sản
5
20
5
A00
A01
B00
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
14
62
20
A00
A01
B00
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
9
7340201
Tài chính – Ngân hàng
18
78
24
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
7
29
9
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
11
7460112
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
6
26
8
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
12
7440112
Hóa học (Hóa sinh)
9
39
12
A00
A01
B00
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
13
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
8
32
10
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
22
98
30
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
15
7520121
Kỹ thuật Không gian
5
20
5
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
16
7220201
Ngôn ngữ Anh
9
39
12
A01
D01
Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh
17
7520320
Kỹ thuật Môi trường
5
20
5
A00
A01
B00
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
18
7520103
Kỹ thuật Cơ khí (dự kiến)
5
23
7
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
19
7520301
Kỹ thuật Hóa học (dự kiến)
5
23
7
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
20
Khoa học dữ liệu (dự kiến)
6
26
8
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 2,3
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5
I
QSQ
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo xét KQ kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQT
Theo phương thức khác
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
1
7340101_LK
Quản trị kinh doanh
84
364
112
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
2
7520207_LK
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
11
46
13
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
3
7480201_LK
Công nghệ thông tin
6
26
8
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
4
7480106_LK
Kỹ thuật Máy tính
5
23
7
A00
A01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
5
7420201_LK
Công nghệ sinh học
6
26
8
A00
A01
B00
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh
6
7520118_LK
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
5
23
7
A00
A01
D01
Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh
2.7. Tổ chức tuyển sinh: - Phương thức 1 và 3: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2018.
- Phương thức 2: từ tháng 5 – tháng 7/2018
- Phương thức 4 (dự kiến): từ tháng 4 – tháng 7/2018
- Phương thức 5: tháng 05/2018 và tháng 11/2018 (nếu còn chỉ tiêu)
Hồ sơ đăng ký dự thi:
Đơn xin đăng ký thi và xét tuyển Bản sao giấy chứng minh nhân dân 3 ảnh 3×4 Lưu ý: Thí sinh chọn 01 hoặc nhiều môn tự chọn dựa trên những môn xét tuyển của ngành có nguyện vọng xét tuyển, nhưng tối đa không quá 3 môn tự chọn.
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ dự thi:
Từ ngày 15/3/2018 – 15/5/2018. Từ thứ Hai đến thứ Bảy: Sáng 8h00 – 11h30, Chiều 13h00 – 16h00 Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi:
Nộp trực tiếp tại trường:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại các địa điểm sau: - Trường ĐH Quốc tế – Khu phố 06, Phường Linh Trung , Quận Thủ Đức, Tp.HCM.
Địa chỉ: Trường ĐH Quốc tế, Khu phố 6 phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM Đăng ký trực tuyến tại website của Trường:
Khai thông tin tại địa chỉ Website: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/ktnl/dang-ky-du-thi-ky-thi-kiem-tra-nang-luc/ Sau đó gửi hồ sơ về trường qua đường bưu điện. Lệ phí đăng ký và dự thi:
Tùy theo số lượng môn đăng ký dự thi, lệ phí mỗi môn 50.000 đ
Hình thức đóng lệ phí thi kiểm tra năng lực: - Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức - Chuyển khoản
- Phương thức 6: tháng 4 (đối với học kỳ hè), tháng 6 (đối với học kỳ 1), tháng 10 (đối với học kỳ 2).
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.