1. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:
TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
220 |
|
|
|
|
|
1 |
DDP |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. D01 3. B03 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
2 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
3 |
DDP |
Quản trị kinh Doanh |
7340101 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
4 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
5 |
DDP |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
6 |
DDP |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
7 |
DDP |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
8 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
9 |
DDP |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
2. Xét theo kết quả học bạ THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
180 |
|
|
|
|
|
1 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
25 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 2. D10 3. C14 4. D15 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
2 |
DDP |
Quản trị kinh Doanh |
7340101 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
3 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
4 |
DDP |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
5 |
DDP |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
20 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 2. D10 3. C14 4. D15 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
6 |
DDP |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
20 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 2. D10 3. C14 4. D15 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
7 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
1. A00 2. A02 3. A04 4. B02 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
8 |
DDP |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
1. A00 2. A02 3. A04 4. B02 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY