Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Đông Á xét tuyển theo 3 phương thức, trong đó trường dành 1 phương thức để xét tuyển theo học bạ THPT.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 3 phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: TS chọn 1 trong 4 phương thức để xét tuyển (XT)

1

XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT

1.1

Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ)

Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0

- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng  ≥ 19.5

- Các ngành khác ≥ 18.0

1.2

Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ 

Điểm xét tuyển = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0

- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5

- Các ngành khác ≥ 18.0

1.3

Dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12

Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của môn xét tuyển

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0

- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5

- Các ngành khác ≥ 18.0

(Xem tổ hợp 3 môn xét tuyển ở mục II)

1.4

Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0

- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 6.5

- Các ngành khác ≥ 6.0

2

XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

 

Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

- Các ngành: Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: Điểm XT = Tổng điểm thi 2 môn/tổ hợp + Điểm thi môn Năng khiếu) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Môn năng khiếu một trong ba nội dung: hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm

3

XÉT TUYỂN THẲNG

 

Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng)

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2020

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C02: Văn, Toán, Hóa
D07: Toán, Hóa, Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D96: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
D08: Toán, Sinh, Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D96: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
D08: Toán, Sinh, Anh

4

Giáo dục Mầm non

7140201

M02: Toán, KHXH, NK
M03: Văn, KHXH, NK
M06: Văn, Toán, NK
D01: Văn, Toán, Anh

M00: Văn, Toán, Năng khiếu
M05: Văn, Sử, Năng khiếu
M10: Toán, Anh, Năng khiếu
M11: Văn, Anh, Năng khiếu

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M00: Toán, Văn, NK

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M00: Toán, Văn, Năng khiếu

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
D96: Toán, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A16: Toán, Văn, KHTN
C00: Văn, Sử, Địa 
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, T. Trung

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh

8

Ngôn ngữ Nhật*

7220209

A16: Toán, Văn, KHTN
C00: Văn, Sử, Địa 
D01: Toán, Văn, Anh 
D06: Văn, Toán, T. Nhật 

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D63: Văn, Sử, T. Nhật

9

Tâm lý học

7310401

A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa 
C15: Văn, Toán, KHXH 
D01: Văn, Toán, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

10

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa 
C15: Toán, Văn, KHXH 
D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

11

Quản trị Khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa 
C15: Toán, Văn, KHXH 
D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

12

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống*

7810202

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa 
C15: Toán, Văn, KHXH 
D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

13

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn 
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Văn, Toán, Anh

14

Marketing*

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn 
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Văn, Toán, Anh

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Văn, Toán, Anh

16

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Văn, Toán, Anh

17

Quản trị nhân lực

7340404

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh 
D78: Văn, KHXH, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Văn, Toán, Anh

18

Quản trị văn phòng

7340406

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh 
D78: Văn, KHXH, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Văn, Toán, Anh

19

Luật*

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

20

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

21

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu*

7480109

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

23

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

25

CNKT điều khiển và tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

26

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

27

Kiến trúc

7580101

A00: Toán, Lý, Hóa
V00: Toán, Lý, Vẽ 
V01: Toán, Văn, Vẽ 
D01: Văn, Toán, Anh

V00: Toán, Lý, Vẽ
V01: Toán, Văn, Vẽ
V02: Toán, Anh, Vẽ
V06: Toán, Địa, Vẽ

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh 
D01: Văn, Toán, Anh 
D08: Toán, Sinh, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
D08: Toán, Sinh, Anh

29

Nông nghiệp

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh 
D01: Văn, Toán, Anh 
D08: Toán, Sinh, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Toán, Văn, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh

* Ngành đang mở

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian nhập học

Từ tháng 3/2020

  • Đợt 1: 07-12/09/2020
  • Đợt 2: 21-26/09/2020

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo Quy định của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

Đăng ký trực tuyến tại đây: 

Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).

2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT  năm 2020

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).

3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky

5. Chính sách học bổng: 

- Tổng giá trị học bổng (Khuyến tài và Khuyến học): hơn 21 tỷ đồng.

- Học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản, CHLB Đức, Singapore và Đài Loan: hơn 94 tỷ đồng.

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981 326 327 
  • Website: donga.edu.vn
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

 Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH