Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 3 phương thức này. I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: TS chọn 1 trong 4 phương thức để xét tuyển (XT)
1
|
XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
|
1.1
|
Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ)
Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
- Các ngành khác ≥ 18.0
|
1.2
|
Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ
Điểm xét tuyển = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
- Các ngành khác ≥ 18.0
|
1.3
|
Dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của môn xét tuyển
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
- Các ngành khác ≥ 18.0
(Xem tổ hợp 3 môn xét tuyển ở mục II)
|
1.4
|
Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12
Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 6.5
- Các ngành khác ≥ 6.0
|
2
|
XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
|
|
Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường
- Các ngành: Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: Điểm XT = Tổng điểm thi 2 môn/tổ hợp + Điểm thi môn Năng khiếu) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Môn năng khiếu một trong ba nội dung: hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm
|
3
|
XÉT TUYỂN THẲNG
|
|
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
|
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng) II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2020
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12
|
1
|
Dược
|
7720201
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh
|
3
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M02: Toán, KHXH, NK M03: Văn, KHXH, NK M06: Văn, Toán, NK D01: Văn, Toán, Anh
|
M00: Văn, Toán, Năng khiếu M05: Văn, Sử, Năng khiếu M10: Toán, Anh, Năng khiếu M11: Văn, Anh, Năng khiếu
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M00: Toán, Văn, NK
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M00: Toán, Văn, Năng khiếu
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A16: Toán, Văn, KHTN C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, T. Trung
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
8
|
Ngôn ngữ Nhật*
|
7220209
|
A16: Toán, Văn, KHTN C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D06: Văn, Toán, T. Nhật
|
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D63: Văn, Sử, T. Nhật
|
9
|
Tâm lý học
|
7310401
|
A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
10
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh
|
11
|
Quản trị Khách sạn
|
7810201
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh
|
12
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống*
|
7810202
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh
|
14
|
Marketing*
|
7340115
|
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh
|
16
|
Kế toán
|
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh
|
17
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh
|
18
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh
|
19
|
Luật*
|
7380101
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
20
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh
|
21
|
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu*
|
7480109
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
25
|
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
A00: Toán, Lý, Hóa V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ D01: Văn, Toán, Anh
|
V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ V02: Toán, Anh, Vẽ V06: Toán, Địa, Vẽ
|
28
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh
|
29
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Anh D08: Toán, Sinh, Anh
|
* Ngành đang mở III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ
|
Thời gian nhập học
|
Từ tháng 3/2020
|
- Đợt 1: 07-12/09/2020
- Đợt 2: 21-26/09/2020
|
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo Quy định của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu. Đăng ký trực tuyến tại đây: Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/ IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2020
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT. 4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky 5. Chính sách học bổng: - Tổng giá trị học bổng (Khuyến tài và Khuyến học): hơn 21 tỷ đồng. - Học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản, CHLB Đức, Singapore và Đài Loan: hơn 94 tỷ đồng. V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981 326 327
- Website: donga.edu.vn
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|