TÊN TRƯỜNG: Trường Đại học Hoa Lư.
MÃ TRƯỜNG: DNB
Điện thoại: 0229.3892.701; 0922307482; 01232468239 Fax: 0229.3892.241 Website: hluv.edu.vn. Email: dhhoalu@gmail.com
Địa chỉ: Xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh:
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non xét kết quả 2 môn văn và toán của kỳ thi THPT Quốc gia kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập ở lớp 12 trường THPT (xét học bạ). Riêng ngành Giáo dục Mầm non lấy kết quả học tập 2 môn văn và toán kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
Môn năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và hát) thí sinh phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường Đại học khác để lấy kết quả xét tuyển.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
3.1. Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
3.1.1. Đối với phương thức xét tuyển 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia * Đối với tất cả các ngành Sư phạm:
- Tổng điểm 3 môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành sư phạm phải đạt mức sàn tối thiểu cho mỗi ngành đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên và mỗi nội dung thi của môn năng khiếu không có nội dung nào đạt dưới 1 điểm.
* Đối với các ngành còn lại:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được công bố trên website của trường sau khi có dữ liệu từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào và đáp ứng các quy định theo Quy chế tuyển sinh năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường Đại học Hoa Lư.
* Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
3.1.2. Đối với phương thức xét tuyển 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét học bạ) * Đối với các ngành sư phạm:
- Hệ đại học: thí sinh phải có học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi.
- Hệ cao đẳng: thí sinh phải có học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, ngoài điều kiện nói trên thì kết quả thi môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên, mỗi nội dung thi của môn năng khiếu không có nội dung nào có kết quả dưới 1 điểm.
* Đối với các ngành còn lại:
- Hệ đại học: Điểm TBC của 3 môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
- Hệ cao đẳng: Điểm TBC của 3 môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên.
Thí sinh sử dụng kết quả của 3 môn trong năm học lớp 12 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của phương án xét kết quả của kỳ thi THPT quốc gia). Đối với thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non sử dụng kết quả 2 môn văn, toán và kết quả thi môn năng khiếu để đăng ký xét tuyển.
3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển, nguyên tắc xét tuyển, chính sách ưu tiên, điều kiện phụ trong xét tuyển:
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào và đáp ứng các quy định theo Quy chế tuyển sinh năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường Đại học Hoa Lư.
* Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
* Chính sách ưu tiên: Ưu tiên trong xét tuyển và thí sinh thuộc diện tuyển thẳng được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Điều kiện phụ trong xét tuyển: Đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau nhà trường ưu tiên các thí sinh có điểm trung bình của 3 năm học ở trường THPT của các môn đăng ký xét tuyển cao hơn. Riêng ngành Giáo dục Mầm non, nhà trường ưu tiên thí sinh có điểm môn năng khiếu cao hơn.
3.3. Tổ chức tuyển sinh.
3.3.1. Thời gian xét tuyển :
- Đối với các ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển: các đợt xét tuyển thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển, thời gian dự kiến như sau
+ Đợt 1: xét tuyển ngày 15 tháng 7 năm 2018. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 02/7/2018 đến ngày 14/7/2018.
+ Đợt 2, 3, 4: cùng thời gian với lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3.2. Thời gian thi môn năng khiếu (đối với ngành Giáo dục Mầm non)
- Đợt 1: thi tuyển vào ngày 08 tháng 7 năm 2018. Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển môn năng khiếu từ ngày 02/5/2018 đến ngày 02/7/2018.
- Đợt 2: thi tuyển vào ngày 26 tháng 8 năm 2018. Thời gian nhận hồ sơ từ 05/7/2018 đến ngày 22/8/2018.
3.4. Quy định về hồ sơ, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi môn năng khiếu: xem chi tiết tại Website: hluv.edu.vn
4. Các thông tin khác:
* Các lần tuyển sinh trong năm.
Năm 2018, trường tổ chức tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy 2 lần trong năm. Lần tuyển sinh thứ nhất được thực hiện theo lịch tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo; lần tuyển sinh thứ hai được tổ chức vào tháng 12 hàng năm.
Dự kiến thời gian nhận hộ sơ đăng ký xét tuyển trong lần tuyển sinh thứ hai năm 2018 vào trường Đại học Hoa Lư từ ngày 12/11/2018 đến ngày 08/12/2018; thời gian xét tuyển vào ngày 10, 11/12/2018. Chỉ tiêu, các ngành tuyển sinh và các thông tin khác nhà trường sẽ báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; được đăng công khai trên website của trường.
* Ký túc xá: Nhà trường có khu KTX khép kín, đáp ứng chỗ ở cho 800 sinh viên.
* Mọi thông tin chi tiết xem tại website: www.hluv.edu.vn
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
Trình độ đại học
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
|
|
Theo xét KQ thi THPTQG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
7140209
|
Sư phạm Toán
|
15
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
15
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
|
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
15
|
5
|
A00
|
|
D07
|
|
B00
|
|
|
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
15
|
5
|
B00
|
|
D08
|
|
A02
|
|
|
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
15
|
5
|
C00
|
|
D15
|
|
D14
|
|
D66
|
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
15
|
5
|
C00
|
|
D66
|
|
C19
|
|
C20
|
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
10
|
D01
|
|
C00
|
|
A00
|
|
A01
|
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
50
|
10
|
M00
|
|
|
|
|
|
|
|
7340301
|
Kế toán
|
40
|
20
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
D07
|
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
D07
|
|
7310630
|
Việt Nam học(Chuyên ngành
|
30
|
20
|
C00
|
|
D66
|
|
D14
|
|
D15
|
|
Văn hóa-Du lịch)
|
Trình độ cao đẳng
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
|
|
Theo xét KQ thi THPTQG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
15
|
5
|
D01
|
|
C00
|
|
A00
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
15
|
5
|
D01
|
|
A01
|
|
D14
|
51340301
|
Kế toán
|
5
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
51480202
|
Tin học ứng dụng
|
5
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
51140237
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
5
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
51320202
|
Khoa học thư viện
|
5
|
15
|
D01
|
|
C00
|
|
A00
|
Danh sách tổ hợp môn
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
Theo TTHN