Mã trường: UKH
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành Sư phạm bậc đại học và cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
- Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển đợt 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 để xét tuyển.
- Xét tuyển bổ sung: Trong các đợt xét tuyển bổ sung, nhà trường sẽ sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 kết hợp với học bạ để xét tuyển. Trường hợp xét tuyển dựa vào học bạ, căn cứ kết quả xét tuyển đợt 1, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu xét tuyển học bạ đối với từng ngành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Khối ngành
|
Chỉ tiêu
|
Xét tuyển
|
I
|
Đại học chính quy
|
580
|
580
|
|
Nhóm ngành I
|
60
|
60
|
|
Nhóm ngành IV
|
80
|
80
|
|
Nhóm ngành VII
|
440
|
440
|
II
|
Cao đẳng Sư phạm chính quy
|
145
|
145
|
|
Nhóm ngành I
|
145
|
145
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo giáo viên bậc đại học và cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được công bố tại website của Nhà trường.
- Điều kiện nhận ĐKXT:
+ Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh;
+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả các môn của tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018;
+ Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên bậc đại học và cao đẳng: tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các ngành còn lại không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
+ Xét tuyển học bạ: Trường thông báo chi tiết trước mỗi đợt xét tuyển bổ sung.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
1. Mã trường: UKH
2. Các ngành và tổ hợp xét tuyển
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU NĂM 2018
|
|
NGÀNH ĐẠO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
20
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
20
|
3
|
Hóa học (Hóa phân tích)
|
7440112
|
40
|
4
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
40
|
5
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
20
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
240
|
7
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)
|
7310630
|
60
|
8
|
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
|
7310630A
|
60
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
80
|
|
NGÀNH ĐÀO TẠO SƯ PHẠM BẬC CAO ĐẲNG
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
45
|
2
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin học)
|
51140209
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
20
|
3
|
Sư phạm Hóa học (Hoá học - Sinh học)
|
51140212
|
20
|
4
|
Sư phạm Sinh học (Sinh học - Hóa học)
|
51140213
|
20
|
6
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
20
|
7
|
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật – Giáo dục Công dân)
|
51140222
|
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
20
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
Thời gian:
- Xét tuyển đợt 1: Thực hiện theo Khoản 5, Điều 13 – QCTS.
- Xét tuyển bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1 (Thực hiện theo Khoản 6, Điều 13 – QCTS).
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển thẳng:
+ Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 – QCTS.
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Điều 7 – QCTS.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Mức thu lệ phí theo quy định hiện hành.
Thí sinh có thể nộp lệ phí dự thi bằng một trong các hình thức sau đây:
- Nộp lệ phí kèm theo hồ sơ qua đường bưu điện
- Nộp lệ phí trực tiếp tại Trường Đại học Khánh Hòa
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) DỰ KIẾN MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2018 – 2019 SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT (TUYỂN SINH 2018) (Thu theo Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: đồng
TT |
NGÀNH |
SỐ TÍN CHỈ |
MỨC THU |
THU HKI |
THU HKII |
HKI |
HKII |
Ngoại |
CẢ NĂM |
khóa |
|
A |
HỆ A - NHÀ NƯỚC CẤP KINH PHÍ (thu theo niên chế) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
4,700,000 |
2,350,000 |
2,350,000 |
2 |
Đại học Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
|
|
|
4,700,000 |
2,350,000 |
2,350,000 |
B |
HỆ B, C - NHÀ NƯỚC KHÔNG CẤP KINH PHÍ |
|
|
|
|
|
|
I |
Bậc Đại học |
|
|
|
275.000/TC |
|
|
1 |
Đại học Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
17 |
16 |
10 |
11,825,000 |
7,425,000 |
4,400,000 |
2 |
Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
10 |
11,825,000 |
6,875,000 |
4,950,000 |
3 |
Đại học Hóa học (Hóa phân tích) |
14 |
17 |
10 |
11,275,000 |
6,600,000 |
4,675,000 |
4 |
Đại học Sinh học ứng dụng |
16 |
15 |
10 |
11,275,000 |
7,150,000 |
4,125,000 |
5 |
Đại học Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
10 |
12,375,000 |
7,425,000 |
4,950,000 |
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|