Trường Đại học Quảng Nam thông báo tuyển sinh 2550 chỉ tiêu năm 2018, trong đó các ngành đại học là 1200 chỉ tiêu.
Mã trường: DQU
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
+ Nhà trường tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu vào 2 ngành ĐH Giáo dục mầm non và CĐSP Mỹ thuật.
+ Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia
- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: theo quy định của Bộ GD&ĐT khi có kết quả thi THPT.
- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tốt nghiệp THPT
2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Trình độ đại học: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi; Trình độ cao đẳng: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên; Ngành CĐSP Mỹ thuật: xếp loại học lực lớp 12 từ trung bình trở lên
Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tốt nghiệp THPT
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã trường đại học Quảng Nam: DQU
Mã ngành, các tổ hợp môn, chỉ tiêu xét tuyển:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu cấp kinh phí
Chỉ tiêu xét theo THPT
Chỉ tiêu xét học bạ
I. Các ngành đào tạo Đại học
1040
700
825
215
1
7140209
Sư phạm Toán
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
20
20
15
5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
A01
2
7140217
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
20
20
15
5
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
C19
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
D01
3
7140211
Sư phạm Vật lý
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
20
20
15
5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A01
Toán, Vật lý, Sinh học;
A02
Toán, Vật lý, Địa lý.
A04
4
7140213
Sư phạm Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học;
A02
20
20
15
5
Toán, Hóa học, Sinh học;
B00
Toán, Sinh học, Địa lý;
B02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
D08
5
7140201
Giáo dục Mầm non
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát và đọc diễn cảm)
M00
45
45
35
10
6
7140202
Giáo dục Tiểu học
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
20
20
15
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
D01
7
7440102
Vật lý học
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
100
60
80
20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A01
Toán, Vật lý, Sinh học;
A02
Toán, Vật lý, Địa lý.
A04
8
7480201
Công nghệ Thông tin
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
200
120
160
40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
A01
9
7620112
Bảo vệ thực vật
Toán, Vật lý, Sinh học;
A02
75
45
60
15
Toán, Hóa học, Sinh học;
B00
Toán, Sinh học, Địa lý;
B02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
D08
10
7229030
Văn học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
75
45
60
15
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
C19
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
D01
11
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A01
195
125
155
40
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
D01
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
D11
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
D12
12
7310630
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch)
Toán, Địa lý, GD Công dân;
A09
195
125
155
40
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
D01
13
7229010
Lịch sử
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
A08
55
35
45
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
D14
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng
80
80
20
60
1
51140209
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
20
20
5
15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
A01
2
51140211
Sư phạm Vật lý
Toán, Vật lý, Hóa học;
A00
20
20
5
15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A01
Toán, Vật lý, Sinh học;
A02
Toán, Vật lý, Địa lý.
A04
3
51140218
Sư phạm Lịch sử
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
A08
20
20
5
15
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
C00
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
D14
4
51140222
Sư phạm Mỹ thuật
Văn, Năng khiếu 1(Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)
H00
20
20
5
15
III. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ chính quy
250
0
1
7480201
Công nghệ thông tin
75
Xét theo bảng điểm toàn khóa
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
100
3
7310630
Việt Nam học
75
IV. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ VLVH
415
0
1
7140201
Giáo dục Mầm non
175
Xét theo bảng điểm toàn khóa
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
165
3
7480201
Công nghệ thông tin
25
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
25
5
7310630
Việt Nam học
25
1785
780
845
275
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Không
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không
2.7. Tổ chức tuyển sinh: 1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia
Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Từ ngày 01/04/2018 đến 30/07/2018: Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1
Hình thức đăng ký: Đăng ký tại các trường THPT hoặc trực tuyến.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/8/2018 đến 30/10/2018
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 01/11/2018 đến 31/12/2018
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
Chú ý: Những thí sinh đăng ký vào các ngành cao đẳng không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chỉ được đăng ký xét tuyển bằng cách hồ sơ trực tiếp về Trường hoặc qua đường bưu điện.
2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Đợt 1: Từ ngày 01/04/2018 đến 30/07/2018
Đợt 2: Từ ngày 01/8/2018 đến 30/10/2018
Đợt 3: Từ ngày 01/11/2018 đến 31/12/2018
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
3. Tổ chức thi các môn năng khiếu
Trường Đại học Quảng Nam tổ chức các môn năng khiếu đối với các ngành tuyển sinh như sau:
Stt
Tên ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp môn
Các môn xét tuyển
Môn năng khiếu
1
ĐH Giáo dục Mầm non
7140201
M00
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
Môn Năng khiếu gồm 2 phần thi: Hát và Đọc diễn cảm
2
Sư phạm Mỹ thuật
51140222
H00
Văn, NK 1(Hình họa), NK 2 (Trang trí)
Môn NK 1: Hình họa Môn NK 2: Trang trí.
Thời gian thi dự kiến: 07,08/7/2018
Hồ sơ dự thi, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn thi: xem hướng dẫn tại http://qnamuni.edu.vn.
Chú ý: Thí sinh không thi năng khiếu tại Trường Đại học Quảng Nam, có thể nộp phiếu điểm kết quả thi các môn năng khiếu ở các trường đại học khác để xét tuyển vào Trường.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng: Thí sinh người nước ngoài (Lào)
Tiêu chí:
- Xét bảng điểm kết quả học tập THPT
- Kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí xét tuyển: 30.000 (đồng)
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.