I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: Chỉ tiêu tuyển sinh 1400.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trong 3 năm ở THPT.
4. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
BẢNG 1: các ngành đào tạo đại học chính quy
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn xét tuyển
(Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)
|
Chỉ tiêu % tối thiểu phương thức 1
|
Chỉ tiêu % tối đa phương thức 2
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
1400
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
100
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Ngữ văn- Tiếng Anh
|
80%
|
20%
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
100
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh
|
80%
|
20%
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
100
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh
|
80%
|
20%
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
200
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh
|
100%
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
150
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh
|
80%
|
20%
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
150
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh
|
90%
|
10%
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
200
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán -Ngữ văn-Tiếng Anh
|
100%
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
200
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán -Ngữ văn-Tiếng Anh
(4)Toán-Hóa học-Sinh học
|
90%
|
10%
|
Thú y (DK)
|
D640101
|
150
|
(1) Toán-Vật lý-Hóa học
(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh
(4) Toán-Hóa học-Sinh học
|
80%
|
20%
|
Công tác xã hội (DK)
|
D760101
|
50
|
(1) Toán-Vật lý-Tiếng Anh
(2) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh
(3) Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
|
50%
|
50%
|
5. Tiêu chí xét tuyển:
a. Phương thức 1:
- Điểm các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thuộc các nhóm tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có);
- Điểm trúng tuyển căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh năm 2016 của trường.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT
b. Phương thức 2:
- Điểm các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có);
- Điểm trúng tuyển căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh của trường.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ 02/5/2016 đến 02/7/2016
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT.
7. Thời gian đào tạo: 4 năm (ĐH kỹ thuật); 4,5 năm (ĐH sư phạm kỹ thuật); 5 năm (ĐH ngành thú y)
II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY: Chỉ tiêu tuyển sinh 810.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4. Ngành, nghề đào tạo
BẢNG 2: các ngành đào tạo cao đẳng chính quy
TT
|
TÊN NGÀNH, NGHỀ
|
MÃ SỐ
|
CHỈ TIÊU
|
GHI CHÚ
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
50210417
|
30
|
Xét tuyển học bạ THPT và bằng tốt nghiệp THPT
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
50340301
|
30
|
3
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
50340402
|
30
|
4
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
50480101
|
30
|
5
|
Tin học văn phòng
|
50480201
|
30
|
6
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
50480205
|
30
|
7
|
Quản trị mạng máy tính
|
50480206
|
30
|
8
|
Thiết kế và quản lý Website
|
50480207
|
30
|
9
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
50480209
|
30
|
10
|
Cắt gọt kim loại
|
50510201
|
30
|
11
|
Công nghệ hàn
|
50510203
|
30
|
12
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp
|
50510211
|
30
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
50510222
|
30
|
14
|
Sửa chữa máy tàu thuỷ
|
50510225
|
30
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
50510270
|
30
|
16
|
Công nghệ chế tạo máy
|
50510272
|
30
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
50510277
|
30
|
18
|
Điện công nghiệp
|
50510302
|
30
|
19
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
|
50510339
|
30
|
20
|
Cơ điện tử
|
50510343
|
30
|
21
|
Điện tử công nghiệp
|
50510345
|
30
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
50510370
|
30
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
50510375
|
30
|
24
|
Chế biến thực phẩm
|
50540101
|
30
|
25
|
Công nghệ thực phẩm
|
50540125
|
30
|
26
|
Thú y (DK)
|
50640201
|
30
|
27
|
Công tác xã hội (DK)
|
50760101
|
30
|
TỔNG CHỈ TIÊU
|
810
|
|
5. Tiêu chí xét tuyển: Xét tuyển dựa vào học bạ và bằng tốt nghiệp lớp 12 THPT
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT.
7. Thời gian đào tạo: 03 năm
Theo luật GDNN những nhóm ngành kỹ thuật tốt nghiệp được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành; những nhóm ngành còn lại (kinh tế, dịch vụ,…) được công nhận danh hiệu Cử nhân thực hành.
III. ĐẠI HỌC VLVH: Chỉ tiêu tuyển sinh 700.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếu tốt nghiệp đại học miễn thi).
3. Phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT quốc gia 2016 hoặc thi tuyển theo đề thi riêng của Trường.
4. Ngành đào tạo:
BẢNG 3: các ngành đào tạo đại học hệ VLVH
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Môn thi hoặc xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
Các môn thi Toán, Lý, Hóa
hoặc xét tuyển các tổ hợp môn:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Riêng ngành công nghệ thực phẩm, thú y có thêm tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh
|
2
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
9
|
Thú y (DK)
|
D640101
|
10
|
Công tác xã hội (DK)
|
D760101
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
|
5. Thời gian nhận hồ sơ:
Đợt 1:
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 3 năm 2016
- Thi tuyển: tháng 4 năm 2016
Đợt 2:
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 10 năm 2016
- Thi tuyển: tháng 11 năm 2016
6. Thời gian đào tạo: Thời gian đào tạo 4 năm (khoảng 160 tín chỉ tùy theo ngành).
Nhà trường đào tạo theo học chế tín chỉ, sau khi học và tích lũy đủ số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo, sinh viên được xét công nhận tốt nghiệp.
IV. LIÊN THÔNG TỪ CĐ, CĐN LÊN ĐẠI HỌC: chỉ tiêu tuyển sinh 280.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh: người đã tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề đúng hoặc gần đúng chuyên ngành đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển và thi tuyển. Thí sinh có thể chọn phương thức xét tuyển hoặc phương thức thi tuyển để dự tuyển.
Phương thức xét tuyển: xét tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia 2016. Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (xem bảng 4).
Phương thức thi tuyển: Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tự tổ chức thi tuyển.
Các môn thi tuyển: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành
4. Ngành đào tạo:
BẢNG 4: các ngành đào tạo liên thông từ CĐ, CĐN lên đại học chính quy
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức xét tuyển
(Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)
|
Môn thi theo phương thức thi tuyển
|
Môn cơ bản
|
Môn
cơ sơ ngành
|
Môn
Chuyên ngành
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
(1) Toán-Lý-Hóa học
(2) Toán-Lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Văn- Tiếng Anh
|
Toán
|
Mạch điện
|
Cung cấp điện
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
D510201
|
(1) Toán-Lý-Hóa học
(2) Toán-Lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Văn- Tiếng Anh
|
Toán
|
Vật liệu học
|
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
(1) Toán-Lý-Hóa học
(2) Toán-Lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Văn- Tiếng Anh
|
Toán
|
Lập trình căn bản
|
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
(1) Toán-Lý-Hóa học
(2) Toán-Lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Văn- Tiếng Anh
|
Toán
|
Nguyên lý động cơ đốt trong
|
Trang bị điện ô tô
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
(1) Toán-Lý-Hóa học
(2) Toán-Lý-Tiếng Anh
(3) Toán-Văn- Tiếng Anh
(4) Toán-Hóa-Sinh
|
Toán
|
Hóa sinh thực phẩm
|
Công nghệ sản xuất rượu, bia và nước giải khát
|
5. Thời gian nhận hồ sơ:
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 10 năm 2016
- Thi tuyển: tháng 11 năm 2016
6. Thời gian đào tạo:
- Liên thông từ CĐ lên đại học 1,5 năm.
- Liên thông từ CĐN lên đại học 2 năm.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐHSPKT Vĩnh Long. Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2 TP Vĩnh Long. Điện thoại:(070) 3.820203; (070) 3.862456; (070) 3.862511
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
VI. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN.
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Ngoài ra, các sinh viên trúng tuyển vào trường ĐHSPKT Vĩnh Long được hưởng thêm các ưu tiên sau:
- Miễn học phí 100% (Sinh viên trúng tuyển bậc ĐHSPKT).
- Được xét cấp học bổng từng học kỳ.
- Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.
- Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ thủ tục vay vốn học tập.
- Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tiếp tục học liên thông lên trình độ cao hơn tại trường hoặc các trường đại học khác trong và ngoài nước.
Tuyensinh247.com tổng hợp