Ký hiệu trường
|
Tên trường
Ngành học.
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
TQU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
|
|
|
|
|
Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. ĐT: (027)3892.012
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
|
|
|
|
|
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
750
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học:
Trường tuyển sinh theo phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
+ Trình độ cao đẳng:
Trường tuyển sinh theo phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Các thông tin khác:
+ Điều kiện xét tuyển:
Đối với phương thức tuyển sinh 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm tổng kết năm học của 3 môn học (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển được quy định theo từng ngành) của năm lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ đại học, 16,5 điểm trở lên đối với trình độ cao đẳng.
Đối với phương thức tuyển sinh 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có tổng điểm ba môn thi (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển được quy định theo từng ngành) THPT quốc gia ở cụm thi do trường đại học chủ trì phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo qui định.
+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Thông tin chi tiết xem trên :
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Văn, Sử, Địa.
|
400
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
3
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
50
|
4
|
Vật lý
|
D440102
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
100
|
5
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
6
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
50
|
7
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
8
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
150
|
10
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
II.
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
600
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Văn, Sử, Địa.
|
400
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
3
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
1. Văn, Sử, Địa.; 2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa.
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh.
|
9
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh.
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa.
|
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa.
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
13
|
Kế toán
|
C340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
50
|
14
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
1. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Sử.
|
15
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
50
|
16
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh .
|
100
|
17
|
Quản lý Văn hóa
|
C220342
|
1. Văn, Sử, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
18
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
19
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
1. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Sử.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Đại học Tân Trào
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|