Thông tin tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Quy Nhơn
15/03/2019 14:33 pm
Trường Đại học Quy Nhơn công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 gồm 4.600 chỉ tiêu, trong đó trường dành 530 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
- Đối với các ngành sư phạm, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với các ngành còn lại, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
- Các ngành sư phạm không xét tuyển theo học bạ.
- Đối với các ngành còn lại, có điểm trung bình chung 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 6,0 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Xét KQ thi THPT QG
Xét học bạ
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
7140205
Giáo dục chính trị
30
x
C00
D01
C19
2
7140201
Giáo dục mầm non
90
x
M00
3
7140206
Giáo dục thể chất
30
x
T00
NK
T02
NK
4
7140202
Giáo dục Tiểu học
90
x
A00
C00
5
7140114
Quản lý Giáo dục
40
10
A00
C00
D01
A01
6
7140219
Sư phạm Địa lý
20
x
A00
C00
D15
7
7140212
Sư phạm Hoá học
20
x
A00
D07
8
7140218
Sư phạm Lịch sử
20
x
C00
C19
D14
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
30
x
C00
D14
D15
10
7140213
Sư phạm Sinh học
20
x
B00
D08
11
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
60
x
D01
Anh
12
7140210
Sư phạm Tin học
30
x
A00
A01
D01
13
7140209
Sư phạm Toán học
40
x
A00
A01
14
7140211
Sư phạm Vật lý
20
x
A00
A01
15
7340301
Kế toán + Kiểm toán
280
20
A00
D01
A01
16
7380101
Luật
230
20
C00
D01
C19
A00
17
7340101
Quản trị kinh doanh
280
20
A00
D01
A01
18
7340201
Tài chính – Ngân hàng
80
20
A00
D01
A01
19
7440112
Hoá học
40
10
A00
D07
B00
20
7420203
Sinh học ứng dụng
40
10
B00
A02
D08
21
7440102
Vật lý học
40
10
A00
A01
22
7510401
CN kỹ thuật hoá học
80
20
A00
A01
B00
D07
23
7510103
CN kỹ thuật xây dựng
130
20
A00
A01
D07
24
7480201
Công nghệ thông tin
280
20
A00
A01
D01
25
7520201
Kỹ thuật điện
280
20
A00
A01
D07
26
7520207
KT điện tử - viễn thông
130
20
A00
A01
D07
27
7480103
Kỹ thuật phần mềm
180
20
A00
A01
28
7620109
Nông học
80
20
B00
D08
A02
29
7460201
Thống kê
80
20
A00
A01
D07
B00
30
7460112
Toán ứng dụng
80
20
A00
A01
D07
B00
31
7760101
Công tác xã hội
60
10
C00
D01
D14
32
7310608
Đông phương học
60
10
C00
C19
D14
D15
33
7310101
Kinh tế
80
20
A00
D01
A01
34
7220201
Ngôn ngữ Anh
250
30
D01
Anh
A01
Anh
35
7850103
Quản lý đất đai
80
20
A00
B00
D01
C04
36
7310205
Quản lý nhà nước
180
20
C00
D01
D14
A00
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
80
20
A00
B00
D01
C04
38
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
130
20
A00
A01
D01
D14
39
7810201
Quản trị khách sạn
180
20
A00
A01
D01
40
7310403
Tâm lý học giáo dục
20
10
A00
C00
D01
C19
41
7229030
Văn học
40
10
C00
D14
D15
C19
42
7310630
Việt Nam học
80
20
C00
D01
D15
C19
Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển
TT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển
1
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
5
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
6
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
7
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
8
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
11
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
12
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
13
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
14
M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
15
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
16
T02
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
a) Đối với phương thức xét theo kết quả thi
- Đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đăng ký xét tuyển từ ngày 01/4/2019 đến ngày 20/4/2019 tại Sở GDĐT và các trường phổ thông
- Đợt xét tuyển bổ sung: thời gian theo quy định của Bộ; hình thức online, nhận hồ sơ qua bưu điện và trực tiếp tại trường.
Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Thí sinh đăng ký thi các môn văn hóa trong đợt 1 và phải đăng ký thi môn năng khiếu tại Trường Đại học Quy Nhơn từ 01/5/2019 đến ngày 10/6/2019 theo thông báo chi tiết trên website của Trường http://www.qnu.edu.vn.
b) Đối với phương thức xét học bạ
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2019 đến 30/7/2019.
- Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo nếu còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển đợt 1.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.