Năm 2025, có hơn 100 tổ hợp xét tuyển có thể được sử dụng để xét tuyển đại học, mỗi tổ hợp bao gồm nhưng môn học khác nhau. Các tổ hợp xét tuyển này được đặt tên theo từng khối, được quy định theo 2 diện khác nhau: Khối thi và môn thi của các trường, ngành không thuộc diện năng khiếu; Khối thi và môn thi của các trường, ngành năng khiếu. >> Xem chi tiết tất cả tổ hợp môn thi Đại học 2025 TẠI ĐÂY 1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối ADưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối A năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được Tuyensinh247 cập nhật liên tục. Lưu ý: Click vào "Môn chi tiết" và "Xem chi tiết" để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
254 trường |
1388 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
238 trường |
1470 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
63 trường |
109 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 trường |
7 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
11 trường |
30 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
1 trường |
10 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
6 trường |
9 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
21 trường |
41 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
A08 |
Toán, Lịch sử, GDKTPL |
7 trường |
11 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
A09 |
Toán, Địa lý, GDKTPL |
21 trường |
49 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
A10 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
9 trường |
19 ngành |
Xem chi tiết |
12 |
A11 |
Toán, Hóa học, GDKTPL |
6 trường |
8 ngành |
Xem chi tiết |
2. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối BDưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối B năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được Tuyensinh247 cập nhật liên tục. Lưu ý: Click vào "Môn chi tiết" và "Xem chi tiết" để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
148 trường |
316 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
7 trường |
9 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
33 trường |
46 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
B04 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
11 trường |
21 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
43 trường |
95 ngành |
Xem chi tiết |
3. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối CDưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối C năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được Tuyensinh247 cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào "Môn chi tiết" và "Xem chi tiết" để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
148 trường |
271 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
76 trường |
283 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
30 trường |
84 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
41 trường |
50 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
55 trường |
129 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
4 trường |
7 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
18 trường |
20 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
2 trường |
3 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
40 trường |
86 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
C17 |
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL
|
1 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết
|
12 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
41 trường |
70 ngành |
Xem chi tiết |
13 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
45 trường |
73 ngành |
Xem chi tiết |
4. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối DDưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối D năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được Tuyensinh247 cập nhật liên tục. Lưu ý: Click vào "Môn chi tiết" và "Xem chi tiết" để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
Ghi chú
|
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
229 trường |
1395 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
16 trường |
94 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
31 trường |
142 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
44 trường |
120 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
10 trường |
79 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
32 trường |
125 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
146 trường |
818 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
55 trường |
84 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
42 trường |
94 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
60 trường |
102 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
8 trường |
13 ngành |
Xem chi tiết |
12 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
5 trường |
4 ngành |
Xem chi tiết |
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
7 trường |
11 ngành |
Xem chi tiết |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
111 trường |
154 ngành |
Xem chi tiết |
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
100 trường |
150 ngành |
Xem chi tiết |
16 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
1 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
17 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
2 trường |
57 ngành |
Xem chi tiết |
18 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
2 trường |
57 ngành |
Xem chi tiết |
19 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
6 trường |
71 ngành |
Xem chi tiết |
20 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
6 trường |
67 ngành |
Xem chi tiết |
21 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
2 trường |
57 ngành |
Xem chi tiết |
22 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
5 trường |
72 ngành |
Xem chi tiết |
23 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
3 trường |
66 ngành |
Xem chi tiết |
24 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
10 trường |
82 ngành |
Xem chi tiết |
25 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
7 trường |
74 ngành |
Xem chi tiết |
26 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
3 trường |
66 ngành |
Xem chi tiết |
27 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
28 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
2 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
29 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
3 trường |
6 ngành |
Xem chi tiết |
30 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
2 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
31 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
32 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
2 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
33 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
34 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
4 trường |
5 ngành |
Xem chi tiết |
35 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
4 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
36 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
37 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
3 trường |
3 ngành |
Xem chi tiết |
38 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
2 trường |
4 ngành |
Xem chi tiết |
39 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
40 |
D66 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
44 trường |
59 ngành |
Xem chi tiết |
41 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
42 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
43 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
Xem chi tiết |
44 |
D84 |
Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
20 trường |
47 ngành |
Xem chi tiết |
5. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 dành cho các trường Năng khiếuDưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối H, M, N, V,... năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được Tuyensinh247 cập nhật liên tục. Lưu ý: Click vào "Môn chi tiết" và "Xem chi tiết" để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
22 trường |
17 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
19 trường |
20 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
15 trường |
4 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
17 trường |
5 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
13 trường |
9 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
6 trường |
2 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
21 trường |
5 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
11 trường |
6 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
36 trường |
30 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
32 trường |
24 ngành |
Xem chi tiết |
Xem thêm các tổ hợp còn lại TẠI ĐÂY |
6. Các tổ hợp mới xuất hiện từ năm 2025Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ được tổ chức theo chương trình mới (chương trình 2018) tương tự như năm 2025. Học sinh phải thi bốn môn. Trong đó, hai môn bắt buộc là Toán và Ngữ văn; hai môn lựa chọn nằm trong các môn học sinh được học ở THPT, gồm Hóa học, Vật lý, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ và Ngoại ngữ (Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn). Từ những môn thi mới như Tin học, Công nghệ sẽ sinh ra những tổ hợp mới hoặc những khối mới. Theo thông tin tuyển sinh năm 2025, nhiều trường Đại học sử dụng các tổ hợp mới như Toán - Văn - Tin, Toán - Lí - Công nghệ,... để phục vụ cho công tác xét tuyển đại học.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
(Toán, Anh, Tin) |
Toán, Anh, Tin |
5 trường |
32 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
(Toán, Văn, Tin) |
Toán, Văn, Tin |
4 trường |
17 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
(Toán, Lí, Tin) |
Toán, Lí, Tin |
3 trường |
33 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
(Toán, Lí, Công nghệ) |
Toán, Lí, Công nghệ |
2 trường |
32 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
(Toán, Hóa, Công nghệ) |
Toán, Hóa, Công nghệ |
2 trường |
5 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
(Toán, Anh, Công nghệ) |
Toán, Anh, Công nghệ |
2 trường |
4 ngành |
Xem chi tiết |
Thông tin về tên gọi của những tổ hợp mới này hiện chưa được Bộ Giáo dục công bố. Các em học sinh và phụ huynh hãy theo dõi nhưng thông tin mới nhất được Tuyensinh247.com cập nhật liên tục Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
![](https://w.ladicdn.com/s250x250/5f4df9eb12de6c65fd4c378c/join-group-20221129073656-rwr5b.png)
|