Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 Khối D01 cao nhất

Danh sách 100 thí sinh có tổng điểm khối D01 gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh cao nhất cả nước trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Theo đó thí sinh có điểm cao nhất là 29.15 điểm - thí sinh tại Kon Tum.

Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 Khối D01 cao nhất 

>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TẠI ĐÂY 

STT

Số báo danh

Sở GDĐT

Tổng điểm theo Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Chi tiết điểm

1

36000xxx

Sở GDĐT Kon Tum

29.15

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

2

01021xxx

Sở GDĐT Hà Nội

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10;

3

01063xxx

Sở GDĐT Hà Nội

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.25; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

4

29005xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.95

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6;

5

15000xxx

Sở GDĐT Phú Thọ

28.95

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

6

01046xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.95

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

7

29000xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.95

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 4.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

8

01072xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.90

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

9

01046xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.90

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

10

30014xxx

Sở GDĐT Hà Tĩnh

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

11

29003xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10;

12

19008 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.75

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

13

01021 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.70

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;

14

28031 xxx

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.70

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6;

15

01018 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;

16

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

17

29000 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 6.25; Tiếng Anh: 9.8;

18

29005 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;

19

29024 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 10;

20

01056 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;

21

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

22

52010 xxx

Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;

23

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

24

01047 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

25

16000 xxx

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

26

19000 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;

27

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 10;

28

29005 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.70

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;

29

01015 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.65

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;

30

29000 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.65

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.8;

31

16008 xxx

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;

32

29018 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10;

33

03006 xxx

Sở GDĐT Hải Phòng

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

34

01081 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10;

35

29002 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.55

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 4; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;

36

28002 xxx

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.55

Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10;

37

42007 xxx

Sở GDĐT Lâm Đồng

28.55

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;

38

33002 xxx

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.55

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6;

39

18003 xxx

Sở GDĐT Bắc Giang

28.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 10;

40

29034 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.55

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6;

41

01007 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

42

29000 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.8;

43

08004 xxx

Sở GDĐT Lào Cai

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

44

25000 xxx

Sở GDĐT Nam Định

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

45

29031 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;

46

19000 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10;

47

36002 xxx

Sở GDĐT Kon Tum

28.50

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;

48

25000 xxx

Sở GDĐT Nam Định

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

49

25006 xxx

Sở GDĐT Nam Định

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;

50

19000 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

51

01048 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;

52

16000 xxx

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

28.50

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;

53

29018 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

54

35005 xxx

Sở GDĐT Quảng Ngãi

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10;

55

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

56

29002 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 7; Tiếng Anh: 10;

57

19014 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.50

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6;

58

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

59

01016 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.50

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

60

01016 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

61

24003 xxx

Sở GDĐT Hà Nam

28.45

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;

62

01020 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;

63

25015 xxx

Sở GDĐT Nam Định

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;

64

01010 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

65

01014 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

66

40018 xxx

Sở GDĐT Đắk Lắk

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;

67

25000 xxx

Sở GDĐT Nam Định

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;

68

01021 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

69

53010 xxx

Sở GDĐT Tiền Giang

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10;

70

01017 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;

71

26001 xxx

Sở GDĐT Thái Bình

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10;

72

28033 xxx

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

73

01077 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

74

14007 xxx

Sở GDĐT Sơn La

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;

75

19000 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.45

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;

76

01035 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;

77

29003 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.40

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;

78

01020 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;

79

29033 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.40

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;

80

12003 xxx

Sở GDĐT Thái Nguyên

28.40

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

81

29000 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.40

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.8;

82

01018 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

83

26000 xxx

Sở GDĐT Thái Bình

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

84

01012 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

85

01016 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

86

04008 xxx

Sở GDĐT Đà Nẵng

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10;

87

01016 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

88

22006 xxx

Sở GDĐT Hưng Yên

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 10;

89

29008 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 3.25; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10;

90

19000 xxx

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;

91

01051 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;

92

28002 xxx

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

93

01011 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

94

29008 xxx

Sở GDĐT Nghệ An

28.35

Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10;

95

01076 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;

96

17007 xxx

Sở GDĐT Quảng Ninh

28.35

Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

97

21007 xxx

Sở GDĐT Hải Dương

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10;

98

16000 xxx

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

28.35

Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;

99

01011 xxx

Sở GDĐT Hà Nội

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 10;

100

44002 xxx

Sở GDĐT Bình Dương

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10;

 Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 Khối D01 cao nhất

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH