Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối C01 thi tốt nghiệp THPT 2020

Dưới đây là danh sách 100 thí sinh có điểm thi khối C01 cao nhất trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020, giữ vị trí top 1 là thí sinh có số báo danh 51...70 (Sở GD An Giang) với tổng số điểm 3 môn Ngữ văn, Toán, Vật lí là 28.6 điểm

Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối C01 thi tốt nghiệp THPT 2020 

# Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm khối C01 Chi tiết điểm
1 51...70 Sở GDĐT An Giang 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.2;
2 37...42 Sở GDĐT Bình Định 28.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8;
3 26...96 Sở GDĐT Thái Bình 28.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;
4 59...52 Sở GDĐT Sóc Trăng 28.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 4.8;
5 26...12 Sở GDĐT Thái Bình 28.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.4;
6 25...86 Sở GDĐT Nam Định 28.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.2;
7 25...49 Sở GDĐT Nam Định 28 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.8;
8 44...23 Sở GDĐT Bình Dương 28 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8;
9 50...60 Sở GDĐT Đồng Tháp 27.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.8;
10 51...06 Sở GDĐT An Giang 27.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.8;
11 51...80 Sở GDĐT An Giang 27.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4;
12 25...84 Sở GDĐT Nam Định 27.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8;
13 25...38 Sở GDĐT Nam Định 27.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.8;
14 30...55 Sở GDĐT Hà Tĩnh 27.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.2;
15 28...17 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9;
16 55...07 Sở GDĐT Cần Thơ 27.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8;
17 28...84 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.2;
18 10...24 Sở GDĐT Hà Nội 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8.6;
19 49...26 Sở GDĐT Long An 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6;
20 53...46 Sở GDĐT Tiền Giang 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8;
21 16...62 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8.4;
22 42...80 Sở GDĐT Lâm Đồng 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8.6;
23 59...50 Sở GDĐT Sóc Trăng 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 7.8;
24 38...15 Sở GDĐT Gia Lai 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 4.8;
25 25...94 Sở GDĐT Nam Định 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.2;
26 25...36 Sở GDĐT Nam Định 27.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.2;
27 30...80 Sở GDĐT Hải Phòng 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.4;
28 28...18 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
29 24...21 Sở GDĐT Hà Nam 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5.8;
30 26...04 Sở GDĐT Thái Bình 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.2;
31 25...86 Sở GDĐT Nam Định 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.8;
32 10...66 Sở GDĐT Hà Nội 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 7.4;
33 10...89 Sở GDĐT Hà Nội 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 8.6;
34 25...73 Sở GDĐT Nam Định 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 6.6;
35 55...14 Sở GDĐT Cần Thơ 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.8;
36 51...83 Sở GDĐT An Giang 27.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4;
37 33...93 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.6;
38 35...05 Sở GDĐT Quảng Ngãi 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.8;
39 29...53 Sở GDĐT Nghệ An 27.55 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9;
40 53...52 Sở GDĐT Tiền Giang 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7;
41 19...75 Sở GDĐT Bắc Ninh 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6;
42 24...36 Sở GDĐT Hà Nam 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8;
43 25...23 Sở GDĐT Nam Định 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 6.6;
44 59...30 Sở GDĐT Sóc Trăng 27.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8;
45 12...06 Sở GDĐT Thái Nguyên 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.2;
46 26...53 Sở GDĐT Thái Bình 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.6;
47 16...42 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.4;
48 29...15 Sở GDĐT Nghệ An 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2;
49 26...35 Sở GDĐT Thái Bình 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 4.2;
50 28...41 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.2;
51 50...64 Sở GDĐT Đồng Tháp 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
52 28...36 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.6;
53 55...06 Sở GDĐT Cần Thơ 27.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.6;
54 50...91 Sở GDĐT Đồng Tháp 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9;
55 29...15 Sở GDĐT Nghệ An 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 5;
56 25...24 Sở GDĐT Nam Định 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 7.2;
57 25...90 Sở GDĐT Nam Định 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7.8;
58 19...70 Sở GDĐT Bắc Ninh 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6;
59 51...10 Sở GDĐT An Giang 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.6;
60 30...64 Sở GDĐT Hà Tĩnh 27.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 8.2;
61 29...15 Sở GDĐT Nghệ An 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2;
62 10...27 Sở GDĐT Hà Nội 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.4;
63 55...56 Sở GDĐT Cần Thơ 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.4;
64 38...26 Sở GDĐT Gia Lai 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.8;
65 51...88 Sở GDĐT An Giang 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6.8;
66 61...80 Sở GDĐT Cà Mau 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7;
67 27...11 Sở GDĐT Ninh Bình 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9;
68 51...99 Sở GDĐT An Giang 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;
69 10...71 Sở GDĐT Hà Nội 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6;
70 46...31 Sở GDĐT Tây Ninh 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.2;
71 25...35 Sở GDĐT Nam Định 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.4;
72 10...45 Sở GDĐT Hà Nội 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4;
73 25...40 Sở GDĐT Nam Định 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7;
74 10...68 Sở GDĐT Hà Nội 27.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 7.2;
75 50...17 Sở GDĐT Đồng Tháp 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 8;
76 10...26 Sở GDĐT Hà Nội 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6;
77 28...71 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.8;
78 30...97 Sở GDĐT Hải Phòng 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7;
79 10...19 Sở GDĐT Hà Nội 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 8.8;
80 25...55 Sở GDĐT Nam Định 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
81 28...87 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8;
82 26...75 Sở GDĐT Thái Bình 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6;
83 24...81 Sở GDĐT Hà Nam 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6.6;
84 21...90 Sở GDĐT Hải Dương 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7;
85 34...23 Sở GDĐT Quảng Nam 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.2;
86 26...06 Sở GDĐT Thái Bình 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 4.4;
87 26...42 Sở GDĐT Thái Bình 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6;
88 48...65 Sở GDĐT Đồng Nai 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
89 30...78 Sở GDĐT Hà Tĩnh 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6;
90 26...23 Sở GDĐT Thái Bình 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
91 27...26 Sở GDĐT Ninh Bình 27.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;
92 25...74 Sở GDĐT Nam Định 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 7.2;
93 28...13 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 4.6;
94 28...64 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 4.4;
95 35...00 Sở GDĐT Quảng Ngãi 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.4;
96 25...47 Sở GDĐT Nam Định 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 5.2;
97 15...73 Sở GDĐT Phú Thọ 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.2;
98 28...56 Sở GDĐT Thanh Hoá 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6.4;
99 16...04 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 5.6;
100 10...06 Sở GDĐT Hà Nội 27.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4;

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối C01 thi tốt nghiệp THPT 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH