Ký hiệu: C23
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Đường Võ Thị Sáu, Phường Chăm Mát, TP Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình
Điện thoại: 02183858245
Website: cdsphoabinh.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: 2.1. Hệ cao đẳng
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Hệ trung cấp
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
40 |
95 |
M00 |
VA |
M01 |
TO |
M02 |
VA |
M03 |
VA |
1.2
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
22 |
53 |
C00 |
VA |
C04 |
VA |
C15 |
VA |
D01 |
VA |
1.3
|
Sư phạm Toán học |
51140209 |
2 |
6 |
A00 |
TO |
A02 |
TO |
A16 |
TO |
D01 |
TO |
1.4
|
Sư phạm Hoá học |
51140212 |
2 |
6 |
A06 |
TO |
B00 |
TO |
C02 |
TO |
D01 |
TO |
1.5
|
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
2 |
6 |
C00 |
VA |
C03 |
VA |
C15 |
VA |
D15 |
VA |
1.6
|
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
2 |
6 |
N00 |
NK3 |
N01 |
NK3 |
N02 |
NK2 |
N03 |
NK2 |
1.7
|
Sư phạm Mỹ thuật |
51140222 |
2 |
6 |
H00 |
NK6 |
H01 |
NK5 |
H02 |
NK5 |
H03 |
NK6 |
1.8
|
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
6 |
14 |
D01 |
N1 |
D14 |
N1 |
D15 |
N1 |
D78 |
N1 |
2
|
Các ngành đào tạo trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sư phạm mầm non |
42140201 |
1 |
59 |
C00 |
VA |
C04 |
TO |
C15 |
|
D01 |
TO |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
A. Hệ cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi dùng để xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Sư phạm Toán |
51140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Khoa học Tự nhiên, Ngữ văn |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
2 |
Sư phạm Hóa |
51140212 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
Toán, Hóa học, Địa lý |
A06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội |
C15 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội |
C15 |
5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D78 |
6 |
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
Ngữ văn, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2 |
N00 |
Toán, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2 |
N01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu AN |
N02 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu AN |
N03 |
7 |
Sư phạm Mỹ thuật |
51140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1,Năng khiếu vẽ NT 2 |
H00 |
Toán, Ngữ văn, vẽ MT |
H01 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
H02 |
Toán, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H03 |
8 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu (Hát + Kể chuyện hoặc Đọc diễn cảm). |
M00 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (Hát + Kể chuyện hoặc Đọc diễn cảm). |
M01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Hát + Kể chuyện hoặc Đọc diễn cảm). |
M02 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Hát + Kể chuyện hoặc Đọc diễn cảm). |
M03 |
2.1.5.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình.
- Tham dự kỳ thi THPT quốc gia có kết quả thi 3 bài thi/môn thi theo nhóm bài thi/môn thi đăng ký xét tuyển đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm trung bình chung các bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển phải đạt điểm đỗ tốt nghiệp THPT, kết quả thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.1.5.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên).
- Điểm trung bình chung 3 môn (Theo tổ hợp xét tuyển) của lớp 12 đạt từ 5,0 trở lên.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm trung bình chung các môn văn hóa của 2 học kỳ lớp 12 dùng để xét tuyển phải đạt 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10), kết quả thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.1.5.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên)
2.1.5.4. Đối với thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ tại điều 32 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018: Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ. Điểm bài thi môn Ngoại ngữ theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường được tính 10 điểm.
- Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018: Nhà trường sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.
B. Hệ trung cấp
- Đã tốt nghiệp Trung học (Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp)
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
A. Hệ cao đẳng
- Mã số trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình: C23
- Mã số ngành, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
- Không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Thực hiện theo tiêu chí đã quy định.
+ Nếu số thí sinh đăng kí lớn hơn chỉ tiêu xét tuyển thì: Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 bài thi/ môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.
- Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
B. Hệ trung cấp
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
60 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Quy trình tổ chức xét tuyển, hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp đăng kí xét tuyển, thời gian xét tuyển: thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo được thông báo chi tiết trên website của nhà trường.
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn/3 bài thi theo tổ hợp từng ngành (hoặc kết quả học tập lớp 12) cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Xếp thứ tự ưu tiên từ trên xuống đến hết chỉ tiêu được tuyển sinh.
2.3.1 Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
* Thời gian:
- Đợt 1: từ 02/5 – 30/6 - Đợt 2: từ 01/7 – 10/7
- Đợt 3: từ 11/7 – 20/7 - Đợt 4: từ 21/7 – 31/7
- Đợt 5: từ 01/8 – 10/8 - Đợt 6: từ 11/8 – 20/8
- Đợt 7: từ 21/8 – 31/8 - Đợt 8: từ 01/9 – 10/9
- Đợt 9: từ 11/9 – 20/9 - Đợt 10: từ 21/9 – 30/9
- Đợt 11: ......
- Lịch thi các môn năng khiếu các ngành Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Chi tiết trên website của nhà trường: Website:www.cdsphoabinh.edu.vn
* Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại phòng Quản lý Đào tạo, trường CĐSP Hòa Bình hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường theo quy định tuyển sinh; địa chỉ nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường CĐSP Hòa Bình, Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
2.3.2. Điều kiện xét tuyển/thi tuyển
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 0 1năm 2017, sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3.3 Hồ sơ xét tuyển
Túi hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. cdsphoabinh.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng thông báo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2018 (bản photo công chứng).
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo quy định hiện hành (Đối với đối tượng có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Hòa Bình)
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTNN