Số TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành (tên chuyên ngành)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Chương trình đào tạo đại trà
|
1
|
7229030
|
Văn học
|
C00, D14, D15
|
18,5
|
2
|
7310201
|
Chính trị học
|
C00, C19, D14, D15
|
20,25
|
3
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
A01, D01, D03, D29
|
15
|
4
|
7420101
|
Sinh học, 2 chuyên ngành:
- Sinh học;
- Vi sinh vật học.
|
B00, D08
|
14
|
5
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
A00, A01, B00, D08
|
14,25
|
6
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00, B00, D07
|
14,25
|
7
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01
|
15
|
8
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
A00, A01, B00, D07
|
14
|
9
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, B00, D07
|
14
|
10
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
A00, A01, A02
|
14
|
11
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, A01, B00, D07
|
14,25
|
12
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
A00, A01
|
14
|
13
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01
|
14
|
14
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00, A01, D07
|
14
|
15
|
7620103
|
Khoa học đất
|
A00, B00, D07, D08
|
14
|
16
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Công nghệ giống cây trồng.
|
A02, B00, D07, D08
|
14,5
|
17
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
A00, B00, D07, D08
|
14
|
18
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00, A01, B00, D07
|
14
|
19
|
7620205
|
Lâm sinh
|
A00, A01, B00, D08
|
14
|
20
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
A00, B00, D07, D08
|
14
|
21
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
A00, B00, D07, D08
|
14,5
|
22
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A01, B00, D07
|
15,75
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
|
23
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
15
|
24
|
7580201H
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01
|
14
|
25
|
7620102H
|
Khuyến nông
|
A00, A01, B00, D01
|
14
|
26
|
7620109H
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp
|
B00, D07, D08
|
14
|
27
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00, A01, C02, D01
|
14
|
28
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A00, A01, C02, D01
|
14,5
|
29
|
7620301H
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00, B00, D07, D08
|
14
|
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)
|
30
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
|
A01, D07, D08
|
15,5
|
31
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
15
|
32
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
|
A01, D07, D08
|
15,5
|
33
|
7520201C
|
Kỹ thuật Điện (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
15,5
|
34
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
|
A01, D07, D08
|
15
|
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|