Trường đại học công nghệ Sài Gòn tuyển sinh năm 2017

Năm 2017, trường xét tuyển theo 2 phương thức: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và sử dụng kết quả học tập Lớp 12 THPT để xét tuyển

Đại học Công nghệ Sài Gòn

Ký hiệu: DSG

1. Đối tượng tuyển sinh: a. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được xét tuyển/thi tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề,.... Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT);

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được xét tuyển/thi tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

b. Những người không đủ các điều kiện kể trên và những người thuộc diện dưới đây không được xét tuyển/thi tuyển vào trường Đại học Công nghệ Sài Gòn:

- Không chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự;

- Đang trong thời kỳ thi hành án hình sự;

- Bị tước quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ hai năm (tính từ năm bị tước quyền dự thi hoặc ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự thi);

- Học sinh, sinh viên chưa được Hiệu trưởng cho phép dự thi; cán bộ, công chức, người lao động thuộc các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước, tổ chức chính trị xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân chưa được thủ trưởng cơ quan cho phép đi học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Trong năm 2017, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tổ chức tuyển sinh đại học và cao đẳng chính quy với các phương thức cụ thể như sau:

+ Phương thức tuyển sinh chung: Sử dụng kết quả kỳ thi THTP quốc gia để xét tuyển thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét theo tổ hợp điểm của các MÔN THI THÀNH PHẦN

- Xét theo tổ hợp điểm của các BÀI THI.

+ Phương thức tuyển sinh riêng: Sử dụng kết quả học tập Lớp 12 THPT để xét tuyển.

- Xét tuyển theo điểm học bạ Lớp 12 THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

5. Điều kiện nhận ĐKXT

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có thể sử dụng học bạ Lớp 12 THPT để xét tuyển. Với điều kiện:

+ Tổng điểm trung bình ba môn xét tuyển trong học bạ Lớp 12 THPT phải lớn hơn hoặc bằng 6.0 điểm đối với đại học.

STT Ngành học Tổ hợp môn Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Thiết kế công nghiệp   52210402 100 80
1.1 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
1.2 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.3 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
1.4 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.5 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.6 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
1.7 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
1.8 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
1.9 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
1.10 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
1.11 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
1.12 Thiết kế công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
1.13 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.14 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức  D79    
1.15 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D80    
1.16 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D81    
1.17 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.18 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.19 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Anh NK1    
1.20 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Đức NK2    
1.21 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Nga NK3    
1.22 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Nhật NK4    
1.23 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Pháp NK5    
1.24 Thiết kế công nghiệp Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ), Tiếng Trung NK6    
2 Quản trị kinh doanh   52340101 360 240
2.1 Quản trị kinh doanh Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
2.2 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
2.3 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
2.4 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
2.5 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
2.6 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
2.7 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
2.8 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
2.9 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
2.10 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
2.11 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
2.12 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
2.13 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
2.14 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
2.15 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức  D79    
2.16 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D80    
2.17 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D81    
2.18 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
2.19 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
3 Công nghệ thông tin   52480201 230 120
3.1 Công nghệ thông tin Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
3.2 Công nghệ thông tin Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
3.3 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
3.4 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
3.5 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
3.6 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
3.7 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
3.8 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
3.9 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07     
3.10 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Đức D21     
3.11 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Nga D22     
3.12 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D23     
3.13 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D24     
3.14 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Trung D25    
3.15 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
3.16 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
3.17 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
3.18 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
3.19 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   52510203 100 80
4.1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
4.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
4.3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
4.4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
4.5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
4.6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
4.7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
4.8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
4.9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
4.10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
4.11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
4.12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
4.13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
4.14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D90    
4.15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D91    
4.16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D92    
4.17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D93    
4.18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật  D94    
4.19 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung  D95    
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   52510301 100 80
5.1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
5.3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
5.4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
5.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
5.6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
5.7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
5.8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
5.9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
5.10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
5.11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
5.12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
5.13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
5.14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D90    
5.15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D91    
5.16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D92    
5.17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D93    
5.18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật  D94    
5.19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung  D95    
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông   52510302 100 80
6.1 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
6.2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
6.3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
6.4 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
6.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
6.6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
6.7 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
6.8 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
6.9 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
6.10 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
6.11 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
6.12 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
6.13 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
6.14 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D90    
6.15 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D91    
6.16 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D92    
6.17 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D93    
6.18 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật  D94    
6.19 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung  D95    
7 Công nghệ thực phẩm*   52540101 230 120
7.1 Công nghệ thực phẩm* Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
7.2 Công nghệ thực phẩm* Toán, Hóa học, Sinh học  B00     
7.3 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08     
7.4 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Đức D31     
7.5 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Nga D32    
7.6 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D33    
7.7 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D34     
7.8 Công nghệ thực phẩm* Toán, Sinh học, Tiếng Trung D35    
7.9 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D90    
7.10 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D91    
7.11 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D92    
7.12 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D93    
7.13 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật  D94    
7.14 Công nghệ thực phẩm* Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung  D95    
8 Kỹ thuật công trình xây dựng   52580201 100 80
8.1 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật Lý, Hóa học A00    
8.2 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01    
8.3 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
8.4 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02    
8.5 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
8.6 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
8.7 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05     
8.8 Kỹ thuật công trình xây dựng Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
8.9 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26    
8.10 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27     
8.11 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28     
8.12 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29     
8.13 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30     
8.14 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D90    
8.15 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D91    
8.16 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D92    
8.17 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D93    
8.18 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật  D94    
8.19 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung  D95    

Theo Thethaohangngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Trường đại học công nghệ Sài Gòn tuyển sinh năm 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH