Xem điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2013

Mời thí sinh và phụ huynh xem điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2013 ngay tại đây.

Năm nay nhìn chung mặt bằng điểm của trường khá thấp, ở khối A có 143 thí sinh đạt từ 13 điểm trở lên, khối A1 chỉ có 37 thí sinh đạt từ 13 điểm trở lên, khối B có 215 thí sinh đạt từ 14 điểm trở lên, khối C có 103 thí sinh đạt từ 14,5 điểm trở lên.

Trong khi tổng chỉ tiêu của trường năm nay là 3.400 chỉ tiêu bậc ĐH và 1.970 chỉ tiêu bậc CĐ. Như vậy, nhà trường sẽ dành rất nhiều chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Trường ĐH Sư phạm thể dục thể thao TP.HCM cũng đã công bố điểm. Theo đó, thủ khoa là thí sinh Trần Huỳnh Đạt, SBD 238 (Q.5, TP.HCM) đạt tổng điểm 20,5 (toán 7,75, sinh 6,26, năng khiếu 6,25).

Theo kết quả điểm thi, trường có 381 thí sinh đạt từ 18,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu). Trong khi năm nay trường có 350 chỉ tiêu bậc ĐH và 250 chỉ tiêu bậc CĐ. Như vậy, ở bậc ĐH chắc chắn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường sẽ không dưới 18,5 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn chính thức của trường năm 2013

Mã trường: DVT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D720301

. Y tế Công cộng

A

13

 

2

D720332

. Xét nghiệm Y học

A

14

 

3

D510401

. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

A

14

 

4

D620101

. Nông nghiệp 

A

13

 

5

D720501

. Điều dưỡng

A

13.5

 

6

D620301

. Nuôi trồng thủy sản 

A

13

 

7

D640101

. Thú y (Bác sĩ thú y; Dược Thú y)

A

13

 

8

C720501

. Điều dưỡng

A

10

 

9

C720401

. Dược

A

10

 

10

C720332

. Xét nghiệm y học

A

10

 

11

C540104

. Công nghệ sau thu họach

A

10

 

12

C540105

. Công nghệ chế biến thủy sản

A

10

 

13

C620105

. Chăn nuôi

A

10

 

14

C620116

. Phát triển nông thôn

A

10

 

15

C620301

. Nuôi trồng thủy sản

A

10

 

16

C640101

. Thú y

A

10

 

17

C510302

. Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

A, A1

10

 

18

D480201

. Công nghệ thông tin

A, A1

13

 

19

D510102

. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

A, A1

13

 

20

D510201

. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A, A1

13

 

21

D510301

. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

A, A1

13

 

22

D510303

. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A, A1

13

 

23

C510103

. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 

A, A1

10

 

24

C480201

. Công nghệ thông tin

A, A1

10

 

25

C510201

. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A, A1

10

 

26

C510301

. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

A, A1

10

 

27

C140202

. Giáo dục tiểu học

A, A1, D1

10

 

28

C320202

. Khoa học Thư viện

A, A1, D1

10

 

29

C340406

. Quản trị văn phòng

A, A1, D1

10

 

30

C340301

. Kế toán

A, A1, D1

10

 

31

C340101

. Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

10

 

32

D310101

. Kinh tế 

A,A1

13

 

33

D340101

. Quản trị kinh doanh

A,A1

13

 

34

D340201

. Tài chính - Ngân hàng

A,A1

13

 

35

D340301

. Kế toán 

A,A1

13

 

36

D340406

. Quản trị văn phòng

A,A1

13

 

37

D380101

. Luật

A,A1

13

 

38

D720301

. Y tế Công cộng

B

14

 

39

D720332

. Xét nghiệm Y học

B

14.5

 

40

D720101

. Y Đa Khoa

B

17.5

 

41

D510401

. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

B

15

 

42

D620101

. Nông nghiệp 

B

14

 

43

D720501

. Điều dưỡng

B

14.5

 

44

D620301

. Nuôi trồng thủy sản 

B

14

 

45

D640101

. Thú y (Bác sĩ thú y; Dược Thú y)

B

14

 

46

C720501

. Điều dưỡng

B

11

 

47

C720401

. Dược

B

11

 

48

C720332

. Xét nghiệm y học

B

11

 

49

C540104

. Công nghệ sau thu họach

B

11

 

50

C540105

. Công nghệ chế biến thủy sản

B

11

 

51

C620105

. Chăn nuôi

B

11

 

52

C620116

. Phát triển nông thôn

B

11

 

53

C620301

. Nuôi trồng thủy sản

B

11

 

54

C640101

. Thú y

B

11

 

55

D220106

Ngôn ngữ Khmer

C

14

 

56

D210210

. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

C

14

 

57

D140217

. Sư phạm Ngữ văn

C

14

 

58

D220112

. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C

14

 

59

D140201

. Giáo dục mầm non

C

15.5

 

60

D340406

. Quản trị văn phòng

C

14

 

61

D380101

. Luật

C

14

 

62

C220106

. Ngôn ngữ Khmer

C

11

 

63

C220112

. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C

11

 

64

C140201

. Giáo dục mầm non

C

11

 

65

C140202

. Giáo dục tiểu học

C

11

 

66

C320202

. Khoa học Thư viện

C

11

 

67

C340406

. Quản trị văn phòng

C

11

 

68

C760101

. Công tác xã hội

C

11

 

69

C220113

. Việt Nam học (Du lịch)

C

11

 

70

C210210

. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

C,N

11

 

71

D220106

Ngôn ngữ Khmer

D1

13.5

 

72

D210210

. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D1

13.5

 

73

D140217

. Sư phạm Ngữ văn

D1

13.5

 

74

D220112

. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D1

13.5

 

75

D140201

. Giáo dục mầm non

D1

14.5

 

76

D220201

. Ngôn ngữ Anh

D1

13.5

 

77

D310101

. Kinh tế 

D1

13.5

 

78

D340101

.Quản trị kinh doanh

D1

13.5

 

79

D340201

. Tài chính - Ngân hàng

D1

13.5

 

80

D340301

. Kế toán 

D1

13.5

 

81

D340406

. Quản trị văn phòng

D1

13.5

 

82

D380101

. Luật

D1

13.5

 

83

C220106

. Ngôn ngữ Khmer

D1

10

 

84

C210210

. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D1

10

 

85

C220112

. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D1

10

 

86

C140201

. Giáo dục mầm non

D1

10

 

87

C220201

. Tiếng Anh

D1

10

 

88

C760101

. Công tác xã hội

D1

10

 

89

C220113

. Việt Nam học (Du lịch)

D1

10

 

90

D140201

. Giáo dục mầm non

M

16.5

 

91

C140201

. Giáo dục mầm non

M

12.5

 

92

D210210

. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N

14

 

Để biết điểm chuẩn của trường sớm nhất và chính xác nhất, bạn soạn tin:

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DVT (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DVT D220106  gửi  8712

Trong đó DVT là Mã trường

D220106 là mã ngành

Xem điểm chuẩn chi tiết của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-tra-vinh-DVT.html

Hoặc tra cứu tại đây:


Tuyensinh247.com

Viết bình luận: Xem điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2013

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH